🌟 청상과부 (靑孀寡婦)

Danh từ  

1. 젊은 나이에 남편을 잃고 혼자된 여자.

1. GÓA PHỤ TUỔI XANH: Người phụ trẻ tuổi mất chồng và thành ra một mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 청상과부가 되다.
    Become a blue-collar worker.
  • 청상과부가 개가하다.
    The blue house is doggy.
  • 청상과부로 살다.
    Live as a blue-collar worker.
  • 청상과부로 지내다.
    Stay in the ministry of the blue house.
  • 청상과부로 만들다.
    Make it a blue-collar.
  • 자식도 없는 청상과부는 혼자서 외롭게 늙어 갔다.
    The widow, who had no children, grew alone and grew old.
  • 청상과부가 되신 아주머니는 큰아들을 남편처럼 의지하고 살았다.
    The lady, who became a blue-collar worker, relied on her eldest son as her husband.
  • 어머니는 사고로 남편을 잃고 청상과부가 된 나를 보며 눈물지으셨다.
    Mother cried at me, who lost her husband in an accident and became a maid.
  • 어머니가 홀로 생활을 꾸리시느라 고생이 많으셨겠어요.
    Your mother must have had a hard time living alone.
    네, 어린 나이에 청상과부가 되시고 우리를 키우느라 많이 힘드셨죠.
    Yeah, she was a little too young to be a blue-collar worker and raise us.
Từ đồng nghĩa 청상(靑孀): 젊은 나이에 남편을 잃고 혼자된 여자.
Từ tham khảo 생과부(生寡婦): 남편이 있으면서도 멀리 떨어져 있어서 과부나 다름없이 혼자 사는 여자.…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 청상과부 (청상과부)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (52) Sở thích (103) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tìm đường (20) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59)