🌟 청순하다 (淸純 하다)

Tính từ  

1. 깨끗하고 순수하다.

1. THANH KHIẾT, NGÂY THƠ TRONG SÁNG: Trong sáng và thuần khiết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 청순한 눈빛.
    Innocent eyes.
  • 청순한 매력.
    Innocent charm.
  • 청순한 스타일.
    Innocent style.
  • 청순한 여자.
    Innocent woman.
  • 청순해 보이다.
    Looks innocent.
  • 분위기가 청순하다.
    The atmosphere is pure.
  • 외모가 청순하다.
    Looks innocent.
  • 언니는 청순한 이미지와 다르게 무척 말괄량이이다.
    Unlike her innocent image, she is very tomboyish.
  • 대학생이 된 나는 청순해 보이기 위해 머리를 길게 길렀다.
    As a college student, i grew my hair long to look innocent.
  • 오랜만에 치마 입었는데 어때?
    You're wearing a skirt after a long time. how do you feel?
    청순해 보이는 게 완전 딴 사람 같아.
    Looking innocent is like someone else.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 청순하다 (청순하다) 청순한 (청순한) 청순하여 (청순하여) 청순해 (청순해) 청순하니 (청순하니) 청순합니다 (청순함니다)
📚 Từ phái sinh: 청순(淸純): 깨끗하고 순수함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (23) Việc nhà (48) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82)