🌟 최종적 (最終的)

Định từ  

1. 맨 나중의.

1. MANG TÍNH TẬN CÙNG, MANG TÍNH CUỐI CÙNG: Thuộc về sau chót.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 최종적 결론.
    The final conclusion.
  • 최종적 수단.
    The ultimate means.
  • 최종적 책임.
    Final responsibility.
  • 최종적 합의.
    Final agreement.
  • 최종적 형태.
    Final form.
  • 부모님께 떼를 쓰던 동생은 최종적 수단으로 엉엉 울기 시작했다.
    My brother, who had been swarming with his parents, began to whine in the last resort.
  • 우리가 아무리 여러 의견을 내도 최종적 결론을 내리는 사람은 반장이었다.
    No matter how many opinions we put forth, it was the class president who reached the final conclusion.
  • 계속 의견이 엇갈리더니 회의는 잘 끝난 거야?
    You've been divided over and over and over again, did the meeting end well?
    네. 다행히 서로 양보해서 최종적 합의를 낼 수 있었어요.
    Yes. fortunately, we were able to come to a final agreement by mutual concessions.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 최종적 (최ː종적) 최종적 (췌ː종적)
📚 Từ phái sinh: 최종(最終): 맨 나중.

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình (57) Chào hỏi (17) Triết học, luân lí (86) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Luật (42) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Giáo dục (151) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59)