🌾 End:

CAO CẤP : 15 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 55 ALL : 75

(種種) : 가끔. 때때로. ☆☆ Phó từ
🌏 THỈNH THOẢNG, ĐÔI KHI: Thỉnh thoảng. Đôi khi.

(一種) : 무엇의 한 종류. 또는 한 가지. ☆☆ Danh từ
🌏 MỘT LOẠI: Một chủng loại của cái gì đó. Hoặc một thứ.

(各種) : 여러 가지 종류. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁC LOẠI, CÁC THỨ: Các chủng loại.

(最終) : 맨 나중. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỐI CÙNG, SAU CÙNG: Về sau cùng.

(失踪) : 사람이나 동물이 자취 없이 사라져서 어디에 있는지, 죽었는지 살았는지를 알 수 없게 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MẤT TÍCH: Việc con người hay động vật biến mất một cách không có dấu vết và không thể biết được là đang ở đâu, còn sống hay đã chết.

유유상 (類類相從) : 비슷한 특성을 가진 사람들끼리 서로 어울려 사귐. Danh từ
🌏 NGƯU TẦM NGƯU, MÃ TẦM MÃ, CÁ MÈ MỘT LỨA: Việc những người có đặc tính tương tự như nhau hòa hợp và kết bạn với nhau.

(業種) : 직업이나 사업의 종류. Danh từ
🌏 NGÀNH NGHỀ: Chủng loại của ngành hoặc nghề.

(臨終) : 죽음을 맞이함. Danh từ
🌏 SỰ LÂM CHUNG: Sự đối mặt với cái chết.

(服從) : 다른 사람의 명령이나 의견에 그대로 따름. Danh từ
🌏 SỰ PHỤC TÙNG: Việc làm theo y nguyên ý kiến hay mệnh lệnh của người khác.

(操縱) : 비행기나 배 같은 기계를 다루어 움직이게 함. Danh từ
🌏 SỰ CẦM LÁI, SỰ ĐIỀU KHIỂN: Việc điều chỉnh máy móc như máy bay hay tàu thuyền rồi cho di chuyển.

(鐘) : 금속을 깊고 둥근 그릇처럼 만들어 거꾸로 매어 달고 안에는 추를 달아, 치거나 흔들어 소리를 내는 물건. Danh từ
🌏 CÁI CHUÔNG: Vật được làm bằng sắt như cái bát tròn và sâu, treo ngược và bên trong có gắn quả cân và phát ra âm thanh khi đánh hoặc khi đung đưa.

(職種) : 직업의 종류. Danh từ
🌏 LOẠI NGHỀ, CHỦNG LOẠI NGHỀ NGHIỆP: Chủng loại của nghề.

초인 (招人鐘) : 집의 현관문이나 대문에 설치하여, 찾아온 사람이 집 안에 있는 사람을 부를 때 쓰는 종. Danh từ
🌏 CHUÔNG CỬA, CHUÔNG CỔNG: Chuông kêu khi gọi người, thường được treo ở trước cửa nhà, người khác tìm đến dùng để gọi người có trong nhà.

(新種) : 새로 발견하였거나 새롭게 개량한 품종. Danh từ
🌏 GIỐNG MỚI: Loại giống mới phát hiện hoặc mới cải tiến.

자초지 (自初至終) : 처음부터 끝까지의 모든 과정. Danh từ
🌏 TỪ ĐẦU CHÍ CUỐI: Toàn bộ quá trình từ lúc bắt đầu cho tới khi kết thúc.

(滅種) : 생물의 한 종류가 지구에서 완전히 없어짐. Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT CHỦNG: Việc một loài sinh vật mất đi hoàn toàn khỏi trái đất.

(品種) : 물품의 종류. Danh từ
🌏 LOẠI HÀNG: Loại vật phẩm.

(人種) : 백인종, 황인종, 흑인종처럼 피부, 머리색, 골격 등의 신체적 특징에 따라 나눈 사람의 종류. Danh từ
🌏 NHÂN CHỦNG: Chủng loại của con người được phân biệt dựa theo đặc trưng của cơ thể như màu da, màu tóc hay bộ xương như người da vàng, người da trắng, người da đen.

(接種) : 병의 예방, 치료, 진단, 실험 등을 위해 병원균이나 항독소, 항체 등을 사람이나 동물의 몸속에 넣음. 또는 그렇게 하는 일. Danh từ
🌏 SỰ TIÊM CHỦNG: Việc đưa kháng thể, kháng độc tố hay vi khuẩn gây bệnh vào trong cơ thể của con người hay động vật để phòng bệnh, chữa bệnh, chuẩn đoán bệnh hay làm thí nghiệm v.v... Hoặc việc làm như thế.

(種) : 식물에서 나온 씨 또는 씨앗. Danh từ
🌏 JONG; HẠT GIỐNG: Hạt hoặc hạt giống sinh ra từ thực vật.

(數種) : 몇 가지의 종류. Danh từ
🌏 MẤY LOẠI: Một số loại.

(播種) : 논밭에 곡식이나 채소의 씨를 뿌림. Danh từ
🌏 SỰ GIEO HẠT, SỰ GIEO SẠ (LÚA): Việc gieo hạt rau củ hoặc ngũ cốc ở đồng ruộng.

(同種) : 같은 종류. Danh từ
🌏 ĐỒNG CHỦNG, CÙNG LOẠI: Cùng chủng loại.

에밀레 (에밀레 鐘) : 한국의 경상북도 경주시에 있는 신라 시대의 종. 한국에 있는 가장 큰 종으로 '에밀레'라고 운다고 하여 붙여진 이름이다. Danh từ
🌏 EMILLEJONG; CHUÔNG EMILLE: Chuông của thời Silla ở thành phố Gyeongju, tỉnh Gyeongsangbuk, Hàn Quốc, là chuông lớn nhất Hàn Quốc, tên chuông được đặt do chuông phát ra âm thanh 'e-mil-le'.

예방 접 (豫防接種) : 전염병을 미리 막기 위해 백신을 넣은 주사를 맞아 면역성이 생기게 하는 일. None
🌏 VIỆC TIÊM VẮC-XIN DỰ PHÒNG, VIỆC TIÊM PHÒNG: Việc tiêm vắc-xin tạo khả năng miễn dịch để ngăn chặn bệnh truyền nhiễm.

(始終) : 처음과 끝. Danh từ
🌏 ĐẦU CUỐI, TRƯỚC SAU: Đầu tiên và kết thúc.

외래 (外來種) : 다른 나라에서 들어온 씨나 품종. Danh từ
🌏 CHỦNG NGOẠI LAI: Giống hay hạt thực vật được du nhập từ nước ngoài vào.

(放縱) : 거리낌 없이 함부로 행동하여 제멋대로임. Danh từ
🌏 SỰ PHÓNG TÚNG, SỰ BÊ THA: Việc hành động bừa bãi tùy ý không ngần ngại.

(有終) : 시작한 일에 끝이 있음. Danh từ
🌏 Sự có kết thúc ở việc đã bắt đầu.

불복 (不服從) : 다른 사람의 명령이나 의견에 따르지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG TUÂN THEO: Sự không tuân theo mệnh lệnh hay ý kiến của người khác.

(變種) : 같은 종류나 유형에 속하면서 모양이나 성질 등이 달라져 나타남. 또는 그런 것. Danh từ
🌏 SỰ ĐỘT BIẾN, SỰ BIẾN THÁI, LOẠI ĐỘT BIẾN: Việc thuộc về cùng một chủng loại hay loại hình mà hình dạng hay tính chất... lại thể hiện khác đi. Hoặc cái như vậy.

(別種) : 모습, 특성, 행동 등이 보통과 다른 특별한 종류. Danh từ
🌏 LOẠI ĐẶC BIỆT, BIỆT CHỦNG: Chủng loại đặc biệt có hình dáng, đặc tính, hành động khác với thông thường.

(相從) : 서로 따르며 친하게 지냄. Danh từ
🌏 SỰ Ở BÊN, SỰ GẦN GŨI: Việc theo sát và thân thiết với nhau.

(打鐘) : 종을 치거나 때림. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH CHUÔNG: Việc đánh hoặc gõ chuông.

(樹種) : 나무의 종류. 또는 나무의 종자. Danh từ
🌏 LOẠI CÂY, GIỐNG CÂY: Chủng loại của cây cối. Hoặc hạt giống của cây.

(盲從) : 옳고 그름을 따지지 않고 무조건 따름. Danh từ
🌏 SỰ BẮT CHƯỚC, SỰ LÀM THEO, SỰ NGHE THEO: Việc làm theo một cách vô điều kiện mà không suy tính đúng hay sai.

(始終) : 처음부터 끝까지. Phó từ
🌏 TỪ ĐẦU ĐẾN CUỐI: Từ đầu đến cuối.

(主從) : 주인과 부하. Danh từ
🌏 CHỦ TỚ: Chủ nhân và thuộc hạ.

(改宗) : 가지고 있던 종교를 버리고 다른 종교로 바꿈. Danh từ
🌏 SỰ CẢI ĐẠO: Sự từ bỏ tôn giáo đang theo và chuyển sang tôn giáo khác.

계집 : (옛날에) 다른 사람의 집에 매여 살며 그 집의 일을 해 주던 여자. Danh từ
🌏 GYEJIPJONG; CON HẦU, CON Ở, Ở ĐỢ: (ngày xưa) Người con gái sống phụ thuộc ở nhà người khác và làm giúp việc cho nhà đó.

흑인 (黑人種) : 피부색이 검은색 또는 갈색을 띤 인종. Danh từ
🌏 CHỦNG DA ĐEN: Nhân chủng có da màu đen hoặc màu nâu.

(掛鐘) : 종이 달려 있어 시간마다 종이 울리는 시계 혹은 그 시계에 달려 있는 종. Danh từ
🌏 ĐỒNG HỒ CHUÔNG, CHUÔNG ĐỒNG HỒ: Đồng hồ có gắn chuông và chuông vang lên mỗi giờ hoặc chuông gắn trong đồng hồ chuông đó.

(警鐘) : 위급한 상황이나 위험 등을 알리는 종이나 사이렌 등의 신호. Danh từ
🌏 CHUÔNG BÁO ĐỘNG: Tín hiệu của chuông hay còi báo động cho biết có sự việc nguy cấp hay nguy hiểm.

황인 (黃人種) : 피부색이 황색인 인종. Danh từ
🌏 CHỦNG TỘC DA VÀNG: Giống người có màu da vàng.

개량 (改良種) : 식물이나 동물을 좋은 것끼리 짝짓기를 시켜 독특하거나 더 우수하게 길러 낸 새 품종. Danh từ
🌏 GIỐNG CẢI TIẾN: Loại giống mới, được nuôi trồng một cách đặc biệt và chọn lọc hơn từ việc cho nhóm thực vật hay động vật có chất lượng tốt giao hợp với nhau.

(主宗) : 여러 가지 가운데 중심이 되는 것. Danh từ
🌏 CÁI CHỦ ĐẠO, CÁI CHỦ YẾU: Cái trung tâm trong số nhiều thứ.

백인 (白人種) : 피부색이 흰 인종. Danh từ
🌏 CHỦNG TỘC DA TRẮNG: Chủng tộc có da màu trắng.

(魚種) : 물고기의 종류. Danh từ
🌏 LOẠI CÁ: Chủng loại cá.

(車種) : 자동차나 철도 차량 등의 종류. Danh từ
🌏 LOẠI XE: Chủng loại của xe ô tô hay xe cộ đường sắt...

(純種) : 동식물에서, 다른 계통과 섞이지 않아 유전적으로 순수한 계통. 또는 그런 동식물의 품종. Danh từ
🌏 GIỐNG THUẦN CHỦNG: Giống loài động thực vật đơn thuần, không lai tạo di truyền với giống loài khác. Hoặc chủng loài động thực vật như vậy.

(順從) : 거역하지 않고 순순히 따름. Danh từ
🌏 SỰ PHỤC TÙNG: Việc không chống đối mà ngoan ngoãn theo.

(亡終) : 사람의 목숨이 끊어지는 때. Danh từ
🌏 PHÚT LÂM CHUNG: Lúc mạng sống của con người chấm dứt.

식인 (食人種) : 사람을 잡아먹는 풍습을 가진 종족. Danh từ
🌏 TỘC ĂN THỊT NGƯỜI: Tộc người có phong tục bắt người ăn thịt.

(晩鐘) : 교회나 절에서 저녁 때 치는 종. Danh từ
🌏 TIẾNG CHUÔNG CHIỀU: Chuông đánh lúc chiều tối ở nhà thờ hoặc chùa.

(毒種) : 성질이 매우 독한 사람. Danh từ
🌏 ĐỒ GHÊ GỚM: Người mà tính chất rất ác nghiệt.

(追從) : 남의 뒤를 따라감. Danh từ
🌏 SỰ THEO CHÂN, SỰ BÁM THEO: Sự đi theo đằng sau của người khác.

(正宗) : 일본식으로 빚어 만든 맑은 술. Danh từ
🌏 RƯỢU NHẬT BẢN: Rượu trong chưng cất làm theo kiểu Nhật.

(某種) : 무엇인가 확실하지 않아서 밝히기 어려운 종류. Danh từ
🌏 CÁI NÀO ĐÓ: Điều gì đó không rõ ràng nên khó có thể làm sáng tỏ.

(모 種) : 옮겨 심으려고 씨앗을 뿌려 가꾼 벼 이외의 어린 식물. 또는 그것을 옮겨 심음. Danh từ
🌏 CÂY GIỐNG, VIỆC TRỒNG CÂY GIỐNG: Cây non (ngoài cây lúa) đã được gieo hạt, ươm trồng để đem đi trồng ở nơi khác. Hoặc việc đem trồng những cây đó.

: (옛날에) 양반집 여자 곁에서 잔심부름을 하던 여자 종. Danh từ
🌏 HẦU GÁI, NÀNG HẦU, NÔ TỲ: (ngày xưa) Người hầu nữ làm những việc vặt ở bên cạnh phụ nữ các gia đình quý tộc.

(土種) : 원래부터 그곳에서 나는 종자. Danh từ
🌏 GIỐNG BẢN ĐỊA, GIỐNG BẢN XỨ: Giống mà vốn dĩ có ở nơi đó.

(特種) : 특별한 종류. Danh từ
🌏 ĐẶC CHỦNG: Loại đặc biệt.

(再從) : 사촌의 아들이나 딸끼리의 친족 관계. 또는 그런 관계에 있는 사람. Danh từ
🌏 HỌ HÀNG XA: Con trai hay con gái của anh chị em họ của bố mẹ. Hoặc mối quan hệ với những người như vậy.

희귀 (稀貴種) : 많이 없거나 쉽게 만날 수 없어서 매우 귀한 물건이나 품종. Danh từ
🌏 ĐỒ QUÝ HIẾM: Đồ vật hay hàng hoá rất quý vì không có nhiều hoặc không thể nhìn thấy dễ dàng.

- (種) : ‘품종’ 또는 ‘갈래’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 CHỦNG, GIỐNG: Hậu tố thêm nghĩa "chủng loại" hoặc "chi nhánh".

(姑從) : 고모의 아들이나 딸과의 친족 관계. 또는 그런 관계에 있는 사람. Danh từ
🌏 ANH EM CÔ CẬU: Quan hệ họ hàng với con trai hoặc con gái của cô. Hoặc người có mối quan hệ như vậy.

(姨從) : 이모의 아들이나 딸과의 친족 관계. 또는 그런 관계에 있는 사람. Danh từ
🌏 CON CỦA DÌ (CHỊ VÀ EM GÁI CỦA MẸ): Quan hệ họ hàng với con trai hoặc con gái của dì. Hoặc người có quan hệ như vậy.

(芒種) : 일 년 중 곡식의 씨를 뿌리기에 가장 좋다는 날로 이십사절기의 하나. 6월 6일경이다. 이 시기에 모내기와 보리 베기가 이루어진다. Danh từ
🌏 MANG CHỦNG: Một trong 24 tiết khí, giữa tiết tiểu mãn và hạ chí. Vào khoảng ngày 6 tháng 6 dương lịch và tháng 4 hay tháng 5 âm lịch. Tên gọi như vậy với ý nghĩa là thời kỳ tốt cho việc gieo hạt, vào thời gian này việc gieo mạ và gặt lúa mạch được tiến hành.

자명 (自鳴鐘) : 미리 정해 놓은 시각이 되면 저절로 소리가 나도록 장치가 되어 있는 시계. Danh từ
🌏 ĐỒNG HỒ BÁO THỨC: Đồng hồ có thiết bị để tự phát ra tiếng khi đến giờ đã đặt trước.

(雜種) : 여러 가지 잡다한 것이 뒤섞인 것. Danh từ
🌏 TẠP CHỦNG, ĐỦ THỨ, TẠP PHẾ LÙ: Đủ thứ tạp nham lẫn lộn.

재래 (在來種) : 다른 지역의 종자와 교배되지 않고 한 지역에서만 예전부터 전해 내려온 식물이나 동물의 종자. Danh từ
🌏 CHỦNG LOẠI TRUYỀN THỐNG, GIỐNG THUẦN CHỦNG: Giống cây trồng hay vật nuôi được truyền lại từ đời xưa ở một địa phương và không được phối giống với giống ở vùng khác.

(屈從) : 비참할 정도로 자기 생각을 굽혀 남에게 복종함. Danh từ
🌏 SỰ KHUẤT PHỤC, SỰ QUY PHỤC: Sự bất chấp những suy nghĩ của bản thân mà phục tùng người khác đến mức thê thảm.

: (옛날에) 남의 집에서 대대로 살며 천한 일을 하던 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI HẦU, ĐÀY TỚ, TÔI ĐÒI: (ngày xưa) Người sống ở nhà người khác từ đời này sang đời khác và làm công việc thấp kém.

(機種) : 비행기의 종류. Danh từ
🌏 LOẠI PHI CƠ, LOẠI MÁY BAY: Chủng loại của máy bay.

꽃모 : 꽃밭에 옮겨 심기 위해 화분 등에 심어 키운 어린 꽃. Danh từ
🌏 CÂY HOA GIỐNG: Cây hoa nhỏ được trồng và nuôi trong chậu để chuyển đi trồng ở cánh đồng hoa.


:
Văn hóa đại chúng (52) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121)