🌟 -종 (種)

Phụ tố  

1. ‘품종’ 또는 ‘갈래’의 뜻을 더하는 접미사.

1. CHỦNG, GIỐNG: Hậu tố thêm nghĩa "chủng loại" hoặc "chi nhánh".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 개량종
    Improved species.
  • Google translate 외래종
    Foreign species.
  • Google translate 재래종
    Traditional species.
  • Google translate 조생종
    Progeny.
  • Google translate 희귀종
    Rare species.
Từ tham khảo 종(種): 식물에서 나온 씨 또는 씨앗., 어떤 기준에 따라 여러 가지로 나눈 갈래., …

-종: -jong,しゅ【種】,,,,,chủng, giống,ประเภท..., ชนิด..., สายพันธุ์..., พันธุ์...,jenis, varietas,многообразие; ответвление; разновидность,(无对应词汇),

📚 Annotation: 동식물의 품종을 나타내는 대다수 고유 명사 또는 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23)