🌟 -니까

vĩ tố  

1. 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 강조하여 나타내는 연결 어미.

1. BỞI VÌ, TẠI VÌ, : Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ, tiền đề đối với vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 너는 학생이니까 공부를 열심히 해야 한다.
    You should study hard because you are a student.
  • 날씨가 많이 추우니까 옷을 따뜻하게 입고 가렴.
    It's very cold, so dress warmly.
  • 출근길에 보니까 회사 앞 카페에 사람이 무척 많았다.
    On my way to work, there were so many people in the cafe in front of the company.
  • 오늘 아침에 일찍 나간다고 하니까 어머니께서 도시락을 싸 주셨다.
    My mother packed me lunch when i said i was leaving early this morning.
  • 선생님들 사이에 지수 씨 칭찬이 자자하더라.
    Many teachers complimented jisoo.
    좋게 말씀해 주시니까 항상 감사해요.
    Thank you always for your kind words.
Từ tham khảo -니: 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 나타내는 연결…
Từ tham khảo -니까는: 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조…
Từ tham khảo -으니까: 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 강조하여 …

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-오-’, ‘-더-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (23) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Thể thao (88) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Việc nhà (48) Ngôn ngữ (160) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng tiệm thuốc (10)