🌟 추상화 (抽象畫)

Danh từ  

1. 미술에서, 사물을 사실적으로 그리지 않고 점, 선, 면, 색 등으로 표현하는 그림.

1. TRANH TRỪU TƯỢNG: Tranh không vẽ sự vật như thực tế mà thể hiện bằng dấu chấm, đường kẻ, mặt phẳng hay màu sắc trong mỹ thuật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 추상화 작가.
    Abstract writer.
  • 추상화 작품.
    Abstract works.
  • 추상화가 전시되다.
    Abstract paintings are on display.
  • 추상화를 감상하다.
    Appreciate abstract paintings.
  • 추상화를 그리다.
    Draw abstracts.
  • 이번 미술 전시회에서는 추상화만 전시된다.
    Only abstract paintings will be displayed in this art exhibition.
  • 최 화백은 몇 개의 굵은 선으로만 되어 있는 추상화를 그렸다.
    Artist choi painted abstract paintings with only a few bold lines.
  • 지수는 흰 도화지 위에 점 하나만 찍혀 있는 추상화 앞에 한참 동안 서 있었다.
    The index stood for a long time in front of an abstract painting with only one dot on the white drawing paper.
Từ tham khảo 구상화(具象畫): 실제로 존재하거나 상상할 수 있는 사물을 그대로 나타낸 그림.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 추상화 (추상화)

🗣️ 추상화 (抽象畫) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi điện thoại (15) Mua sắm (99) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Tìm đường (20) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52)