🌾 End:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 24 ALL : 32

: 잎이 쭈글쭈글하고 넓은, 주로 쌈을 사서 먹는 녹색 채소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 RAU XÀ LÁCH: Rau xanh chủ yếu dùng để gói ăn, lá nhăn nhăn và rộng bản.

: 옷을 여미기 위해 사용하는 작고 동그란 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÚC ÁO, NÚT ÁO: Vật tròn và nhỏ dùng để cài áo.

: 길고 둥근 잎이 포개져 자라는, 속은 누런 흰색이고 겉은 녹색이며 김칫거리로 많이 쓰이는 채소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CẢI THẢO: Rau có lá dài và tròn mọc chồng lên nhau, bên trong màu trắng ngà và bên ngoài màu xanh, được sử dụng nhiều trong việc làm món kim chi.

양배 (洋 배추) : 두껍고 넓은 푸른 잎 속에 약간 하얀 속잎들이 겹겹이 뭉쳐 큰 공 모양을 이룬, 서양에서 들어온 채소. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢI THẢO: Loại cải du nhập từ phương Tây vào, được tạo nên bởi những bẹ lá màu trắng cuộn thành từng lớp tạo nên khối tròn như quả bóng nằm bên trong lớp lá màu xanh dày và to.

: 검고 동그란 모양이며 매운 맛과 향기가 나 주로 음식의 양념으로 쓰는 열매. ☆☆ Danh từ
🌏 HẠT TIÊU: Quả có màu đen, hình tròn, vị cay và mùi thơm, chủ yếu dùng làm gia vị của món ăn.

: 손가락만한 크기로 처음에는 초록색이나 익으면 빨갛게 되고 매운 맛이 나는 열매. ☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ ỚT, TRÁI ỚT: Loại trái cây to bằng ngón tay, lúc đầu có màu xanh đến khi chín chuyển sang màu đỏ có vị cay.

(脊椎) : 머리 아래에서 엉덩이 부위까지의 뼈가 줄지어 있는 신체 부위. Danh từ
🌏 CỘT SỐNG: Bộ phận cơ thể có xương kéo dài từ dưới đầu đến phần mông.

: 맛이 달고 익으면 껍질이 붉어지는, 작은 새알 같이 생긴 열매. Danh từ
🌏 QUẢ TÁO TÀU: Quả nhỏ như trứng chim, có vị ngọt, nếu chín vỏ chuyển sang màu đỏ nâu.

(失墜) : 명예나 체면 등을 떨어뜨리거나 잃음. Danh từ
🌏 SỰ GÂY TỔN HẠI: Việc làm mất hay làm giảm sút danh dự hay thể diện v.v...

: (낮잡아 이르는 말로) 똑똑하지 못하고 멍청한 사람. Danh từ
🌏 KẺ NGỐC, KẺ KHỜ KHẠO, KẺ KHỜ DẠI, KẺ NGU XUẨN: (cách nói xem thường) Người khờ khạo và không được thông minh.

통배 : 자르거나 썰지 않은 통째로의 배추. Danh từ
🌏 CÂY CẢI THẢO: Cải thảo nguyên cây, chưa thái hay cắt.

(類推) : 같거나 비슷한 성질을 가진 것을 통해 다른 사물이나 현상을 미루어 짐작함. Danh từ
🌏 PHÉP SUY ĐOÁN GIÁN TIẾP: Việc suy đoán sự vật hay hiện tượng khác thông qua cái có tính chất giống hay tương tự.

(頸椎) : 목에 있는 일곱 개의 뼈. Danh từ
🌏 XƯƠNG CỔ: Bảy đốt xương nằm ở cổ.

: 독특한 냄새와 맛이 나는, 부드럽고 가는 녹색 잎이 뭉쳐나는 채소. Danh từ
🌏 HẸ: Loại rau có lá mảnh, xanh và mềm, mọc thành khóm, có mùi vị đặc biệt.

(中樞) : 어떤 것의 중심이 되는 중요한 부분. Danh từ
🌏 TRUNG TÂM, HẠT NHÂN, CỐT LÕI: Phần quan trọng trở thành trọng tâm của cái nào đó.

: 굽히거나 구부리지 않고 곧게. Phó từ
🌏 THẲNG: Thẳng mà không bị cong hay gập lại.

(訴追) : 형사 사건에 대해, 법원에 심판을 신청하여 이를 수행하는 일. Danh từ
🌏 SỰ TRUY TỐ: Việc xin tòa án xét xử về vụ án hình sự và thực thi điều đó.

: (낮잡아 이르는 말로) 척추가 굽어서 등이 불룩하게 나와 있는 사람. Danh từ
🌏 GÃ LƯNG GÙ, THẰNG GÙ: (cách nói xem thường) Người có xương sống cong, lưng nhô ra bên ngoài.

(晩秋) : 늦은 가을. Danh từ
🌏 CUỐI THU: Mùa thu muộn.

(千秋) : 오래고 긴 세월. 또는 먼 미래. Danh từ
🌏 NGÀN NĂM: Thời gian lâu dài. Hoặc tương lai xa.

: 어지간한 정도로 대충. Phó từ
🌏 ĐẠI ĐỂ, KHOẢNG CHỪNG: Đại khái ở mức độ tương đối.

(立秋) : 일 년 중 가을이 시작된다는 날로 이십사절기의 하나. 8월 8일경이다. Danh từ
🌏 LẬP THU: Một trong 24 tiết khí trong năm, là ngày bắt đầu vào mùa thu. Khoảng ngày mồng 8 tháng 8.

시계 (時計錘) : 괘종시계 등에 매달려 좌우로 흔들리는 추. Danh từ
🌏 QUẢ LẮC ĐỒNG HỒ: Quả lắc gắn ở đồng hồ treo tường, đung đưa sang trái và phải.

(試錐) : 석유 등의 지하자원이 있는지 알아보거나 지층의 구조나 상태를 조사하기 위해 기계로 땅속 깊이 구멍을 뚫는 일. Danh từ
🌏 SỰ KHOAN, SỰ KHOAN ĐÀO: Việc xuyên lỗ sâu vào trong lòng đất bằng máy móc để xem xét xem có tài nguyên như dầu lửa hay không hoặc để điều tra cấu trúc hay trạng thái tầng đất ngầm.

(錘) : 저울로 물건의 무게를 잴 때 쓰는 일정한 무게의 쇠. Danh từ
🌏 QUẢ CÂN: Cục sắt có độ nặng nhất định dùng khi đo cân nặng đồ vật bằng cân.

(擊墜) : 날아가는 비행 물체를 공격하여 떨어뜨림. Danh từ
🌏 SỰ BẮN RƠI: Sự tấn công và làm rơi vật thể bay lượn trên không.

(春秋) : 봄과 가을. Danh từ
🌏 XUÂN THU: Mùa xuân và mùa thu.

: 기둥 밑에 받치는 돌 등의 물건. Danh từ
🌏 TRỤ CỘT: Đồ vật như đá... đỡ ở dưới cột.

양상 (洋 상추) : 샐러드를 만들 때 넣는 잎이 둥글고 넓으면서 물기가 많은 채소. Danh từ
🌏 XÀ LÁCH: Rau lá tròn và rộng có nhiều nước cho vào khi làm món xà lách trộn.

(反芻) : 어떤 일을 여러 번 계속하여 생각함. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ ĐẮN ĐO, SỰ SUY TƯ: Sự liên tục suy nghĩ việc nào đó nhiều lần. Hoặc việc như vậy.

(歸趨) : 일이 진행되는 상황이나 진행된 결과. Danh từ
🌏 DIỄN BIẾN: Tình hình thực hiện một công vịêc hay kết quả thực hiện.

풋고 : 아직 익지 않은 푸른 고추. Danh từ
🌏 ỚT XANH, ỚT NON: Ớt chưa chín.


:
Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Xem phim (105) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt trong ngày (11) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28)