🌟 단추
☆☆☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 단추 (
단추
)
📚 thể loại: Bộ phận của quần áo Dáng vẻ bề ngoài
🗣️ 단추 @ Giải nghĩa
- 스냅 (snap) : 가운데가 볼록 튀어나온 단추와 가운데가 오목하게 들어간 단추를 짝을 맞춰 눌러서 채우는 단추.
- 채우다 : 단추 등을 구멍 같은 데에 넣어 걸어 풀어지지 않게 하다.
🗣️ 단추 @ Ví dụ cụ thể
- 엄마, 단추 가운데에는 왜 구멍이 뽕뽕 나 있어요? [뽕뽕]
- 응, 거기에 실을 꿰어서 단추를 옷감에 달 수 있도록 그렇게 만들어 놓은 거야. [뽕뽕]
- 리모컨 단추. [리모컨 (←remotecontrol)]
- 최신 복사기는 조작 단추 하나로 복사에서 스캔까지 자동화되었다. [자동화되다 (自動化되다)]
- 엄마, 단추 다 달았는데 어떻게 매듭지어요? [매듭짓다]
- 단추가 달랑이다. [달랑이다]
- 외투에 단추 하나가 달랑이네. [달랑이다]
- 달랑거리는 단추. [달랑거리다]
- 실밥이 뜯어져서 셔츠의 단추가 달랑거렸다. [달랑거리다]
- 양복 단추. [양복 (洋服)]
- 자석 단추. [자석 (磁石)]
- 마고자 단추. [마고자]
- 우리 할아버지께서는 보석 단추가 달린 마고자를 즐겨 입으신다. [마고자]
- 앞가슴 단추. [앞가슴]
- 그러면 단추 한두 개를 풀어서 입지 그래? [남방 (南方)]
- 윗옷 단추. [윗옷]
- 윗도리 단추. [윗도리]
- 내 맞은편에 앉아 있는 사람은 윗도리 단추가 풀려서 배가 다 보였다. [윗도리]
- 조끼 단추. [조끼 (←chokki)]
- 재생 단추. [재생 (再生)]
- 잠긴 단추. [잠기다]
- 단추가 덜 잠기다. [잠기다]
- 셔츠의 단추가 너무 꽉 잠겨서 풀기가 쉽지 않았다. [잠기다]
- 지수가 입은 옷은 너무 작아서 단추가 잠기지 않았다. [잠기다]
- 밖에 날씨가 추우니 단추가 다 잠겼는지 보고 나가라. [잠기다]
- 네, 어머니. 단추 꼭 채우고 다닐게요. [잠기다]
- 앞여밈 단추. [앞여밈]
- 모유 수유를 할 때에는 앞여밈에 단추가 달린 옷을 입는 것이 편하다. [앞여밈]
🌷 ㄷㅊ: Initial sound 단추
-
ㄷㅊ (
도착
)
: 목적지에 다다름.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐẾN NƠI: Việc chạm đến điểm đích. -
ㄷㅊ (
단추
)
: 옷을 여미기 위해 사용하는 작고 동그란 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÚC ÁO, NÚT ÁO: Vật tròn và nhỏ dùng để cài áo. -
ㄷㅊ (
당첨
)
: 여럿 가운데 어느 하나를 골라잡는 추첨에서 뽑힘.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRÚNG THƯỞNG, SỰ TRÚNG GIẢI: Việc một người được chọn ra trong số đông, ở cuộc bốc thăm trúng thưởng. -
ㄷㅊ (
대처
)
: 어떤 어려운 일이나 상황을 이겨 내기에 알맞게 행동함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ỨNG PHÓ, SỰ ĐỐI PHÓ: Việc hành động cho phù hợp trong việc vượt qua một tình huống hay một việc khó khăn nào đó. -
ㄷㅊ (
대충
)
: 기본적인 것을 추리는 정도로.
☆☆
Phó từ
🌏 ĐẠI THỂ, SƠ LƯỢC: Ở mức độ xem xét cái cơ bản. -
ㄷㅊ (
대체
)
: 비슷한 다른 것으로 바꿈.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THAY THẾ: Việc thay đổi thành một cái khác tương tự. -
ㄷㅊ (
동창
)
: 같은 학교에서 공부를 한 사이.
☆☆
Danh từ
🌏 CÙNG TRƯỜNG: Quan hệ học cùng trường. -
ㄷㅊ (
단체
)
: 같은 목적을 이루기 위해 모인 사람들의 조직.
☆☆
Danh từ
🌏 TỔ CHỨC: Tổ chức gồm nhiều người họp lại nhằm thực hiện một mục đích chung. -
ㄷㅊ (
대출
)
: 돈이나 물건을 빌려주거나 빌림.
☆☆
Danh từ
🌏 VAY, MƯỢN , CHO VAY, CHO MƯỢN: Vay (mượn) hoặc cho vay (cho mượn) tiền bạc hay đồ vật. -
ㄷㅊ (
대책
)
: 어려운 상황을 이겨낼 수 있는 계획.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỐI SÁCH, BIỆN PHÁP ĐỐI PHÓ: Kế hoạch để vượt qua một tình huống khó khăn. -
ㄷㅊ (
도처
)
: 이르는 이곳저곳.
☆
Danh từ
🌏 KHẮP NƠI, MỌI NƠI, KHẮP CHỐN: Chỗ này chỗ kia, nơi nào có thể đến được. -
ㄷㅊ (
단축
)
: 시간, 거리 등을 줄임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RÚT NGẮN, SỰ THU NHỎ, SỰ THU HẸP: Việc giảm bớt thời gian, quãng đường... -
ㄷㅊ (
동참
)
: 어떤 일이나 모임 등에 같이 참가함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CÙNG THAM GIA: Việc cùng tham dự vào công việc hay tổ chức nào đó. -
ㄷㅊ (
대추
)
: 맛이 달고 익으면 껍질이 붉어지는, 작은 새알 같이 생긴 열매.
☆
Danh từ
🌏 QUẢ TÁO TÀU: Quả nhỏ như trứng chim, có vị ngọt, nếu chín vỏ chuyển sang màu đỏ nâu. -
ㄷㅊ (
덩치
)
: 몸의 크기나 부피.
☆
Danh từ
🌏 THÂN HÌNH, KHỔ NGƯỜI, TẦM VÓC: Độ lớn hay khổ của thân hình. -
ㄷㅊ (
대체
)
: 다른 말은 다 빼고 요점만 말하면.
☆
Phó từ
🌏 ĐẠI THỂ: Nếu bỏ qua hết những điều khác và chỉ nói về điểm chính.
• Thể thao (88) • Lịch sử (92) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Vấn đề xã hội (67) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Diễn tả tính cách (365) • Triết học, luân lí (86) • Khí hậu (53) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Mua sắm (99) • Xin lỗi (7) • Giải thích món ăn (119) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Xem phim (105) • Gọi món (132) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Thời tiết và mùa (101) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Chính trị (149) • Cách nói thời gian (82) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Nghệ thuật (23) • Sở thích (103) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Giáo dục (151)