💕 Start:

CAO CẤP : 14 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 124 ALL : 147

: 춤 동작을 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 NHẢY, MÚA: Thực hiện động tác múa.

석 (秋夕) : 한국의 명절의 하나. 음력 8월 15일로 햅쌀로 빚은 송편과 햇과일 등의 음식을 장만하여 차례를 지낸다. 또한 씨름, 줄다리기, 강강술래 등의 민속놀이를 즐긴다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG THU: Nhằm ngày 15 tháng 8 âm lịch và là ngày tết cổ truyền của Hàn Quốc. Vào ngày này, người ta thường làm bánh Songpyeon bằng gạo mới và chuẩn bị hoa quả đầu mùa để cúng tổ tiên. Ngoài ra, vào dịp tết Trung Thu, người Hàn thường chơi các các trò chơi dân gian như đấu vật, nhảy dây, gang-gang-sul-lae v.v...

가 (追加) : 나중에 더 보탬. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BỔ SUNG: Sự thêm vào về sau.

억 (追憶) : 지나간 일을 생각함. 또는 그런 생각이나 일. ☆☆ Danh từ
🌏 HỒI ỨC, KÍ ỨC: Sự nghĩ đến việc đã qua. Hoặc suy nghĩ hay việc như vậy.

: 주로 겨울철의 추운 기운이나 추운 날씨. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI LẠNH: Thời tiết lạnh hay khí trời lạnh chủ yếu vào mùa đông.

진 (推進) : 물체를 밀어 앞으로 나아가게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẨY TỚI: Việc đẩy vật thể và làm cho tiến về phía trước.

천 (推薦) : 어떤 조건에 알맞은 사람이나 물건을 책임지고 소개함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾN CỬ, SỰ ĐỀ CỬ: Việc chịu trách nhiệm và giới thiệu người hay vật phù hợp với điều kiện nào đó.

천서 (推薦書) : 추천하는 내용을 적은 글. ☆☆ Danh từ
🌏 THƯ GIỚI THIỆU, THƯ TIẾN CỬ: Bài ghi nội dung tiến cử (giới thiệu).

측 (推測) : 어떤 사실이나 보이는 것을 통해서 다른 무엇을 미루어 짐작함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SUY ĐOÁN: Việc suy đoán cái gì đó thông qua sự thật khác hoặc điều khác đã nhìn thấy.

격 (追擊) : 앞선 쪽을 잡거나 넘어서려고 공격적으로 뒤쫓아 감. Danh từ
🌏 SỰ TRUY KÍCH: Việc đuổi theo mang tính tấn công nhằm vượt qua hoặc bắt lấy đối tượng phía trước.

구 (追求) : 목적을 이루기 위해 계속 따르며 구함. Danh từ
🌏 SỰ MƯU CẦU, SỰ THEO ĐUỔI: Việc liên tục theo đuổi và tìm cách để đạt mục đích.

락 (墜落) : 높은 곳에서 떨어짐. Danh từ
🌏 SỰ RỚT, SỰ TỤT: Sự rơi từ nơi cao.

리다 : 섞여 있는 것에서 여럿을 뽑아내거나 골라내다. Động từ
🌏 SỰ LỰA CHỌN, SỰ CHỌN RA: Sự lấy ra hoặc tìm ra một vài trong số những cái lẫn lộn với nhau.

모 (追慕) : 죽은 사람을 생각하고 그리워함. Danh từ
🌏 SỰ TƯỞNG NIỆM: Việc nghĩ đến và nhớ về người đã chết.

상적 (抽象的) : 일정한 형태와 성질을 갖추고 있지 않은 것. Danh từ
🌏 TÍNH TRỪU TƯỢNG: Cái không có hình dạng hay tính chất nhất định.

상적 (抽象的) : 일정한 형태와 성질을 갖추고 있지 않은. Định từ
🌏 MANG TÍNH TRỪU TƯỢNG: Không có hình dạng hay tính chất nhất định.

세 (趨勢) : 어떤 일이나 현상이 일정한 방향으로 나아가는 경향. Danh từ
🌏 XU THẾ, KHUYNH HƯỚNG: Chiều hướng của sự việc hay hiện tượng nào đó phát triển theo một hướng nhất định.

수 (秋收) : 가을에 논과 밭에서 잘 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들임. Danh từ
🌏 SỰ THU HOẠCH (VÀO MÙA THU): Sự thu về ngũ cốc đã chín vào mùa thu.

신 (追伸/追申) : 다 쓴 편지글 아래에 덧붙여 쓰는 말. Danh từ
🌏 TÁI BÚT: Lời viết thêm ở dưới bức thư đã viết xong.

이 (推移) : 시간이 지나면서 일이나 상황이 변함. 또는 그 변하는 모습. Danh từ
🌏 DIỄN BIẾN: Việc thời gian đi qua và sự việc hay tình huống thay đổi. Hoặc hình ảnh thay đổi như vậy.

적 (追跡) : 도망하는 사람을 따라가며 쫓음. Danh từ
🌏 SỰ SĂN ĐUỔI, SỰ TRUY NÃ, SỰ TRUY KÍCH: Sự đuổi theo người đã chạy trốn.

정 (推定) : 미루어 생각하여 판단하고 정함. Danh từ
🌏 SỰ SUY DIỄN, SỰ SUY LUẬN: Sự suy nghĩ và phán đoán rồi đưa ra quyết định.

첨 (抽籤) : 제비를 뽑음. Danh từ
🌏 SỰ BỐC THĂM, SỰ RÚT THĂM: Sự chọn ngẫu nhiên.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Thể thao (88) Chào hỏi (17)