🌟 태초 (太初)

Danh từ  

1. 하늘과 땅이 생긴 맨 처음.

1. SỰ KHỞI THỦY, LÚC BAN ĐẦU: Đầu tiên sau khi trời và đất sinh ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 태초 이래.
    Since the beginning.
  • 태초의 은하.
    The first galaxy.
  • 태초의 인간.
    Initial human.
  • 태초의 자연.
    The earliest nature.
  • 태초의 지구.
    The earth's earliest days.
  • 성경에 의하면 태초의 사람은 아담과 하와이다.
    According to the bible, the first men were adam and hawaii.
  • 과학자에 의해 무서운 속도로 별을 만들어 내는 태초의 밝은 은하가 발견되었다.
    The first bright galaxy to produce stars at an alarming rate has been discovered by scientists.
  • 탐사대가 찾은 섬은 오염되지 않은 숲과 물, 공기 등 태초의 자연을 간직하고 있었다.
    The island that the expedition found had preserved the pristine nature of the forest, water and air.
  • 성경의 창세기 일 장 일 절 말씀을 읽어 보세요.
    Read the bible's genesis chapter 1, verse 1.
    태초에 하나님이 천지를 창조하셨다.
    In the beginning god created heaven and earth.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 태초 (태초)

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (23) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)