🌟 판매원 (販賣員)

  Danh từ  

1. 상품을 파는 일을 하는 사람.

1. NHÂN VIÊN BÁN HÀNG: Người làm công việc bán sản phẩm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 매장 판매원.
    Store salesman.
  • 방문 판매원.
    A door-to-door salesman.
  • 백화점 판매원.
    Department store salesman.
  • 상점 판매원.
    Store salesman.
  • 자동차 판매원.
    Car salesman.
  • 판매원 역할.
    The role of salesperson.
  • 판매원이 부족하다.
    Not enough salesmen.
  • 판매원을 모집하다.
    Recruit salesmen.
  • 판매원으로 일하다.
    Work as a salesman.
  • 나는 집에 찾아온 방문 판매원에게서 책을 여러 권 샀다.
    I bought several books from a door-to-door salesman who came home.
  • 지수는 판매원의 설명을 듣고 가장 마음에 드는 상품을 골라 샀다.
    Jisoo listened to the salesman's explanation and picked out her favorite product.
  • 이 옷 괜찮지 않니? 그런데 색이 좀 별로다.
    Isn't this dress all right? but the color isn't that good.
    다른 색 옷이 있는지 판매원한테 한번 물어보자.
    Let's ask the salesman if he has any other color clothes.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 판매원 (판매원)
📚 thể loại: Kinh tế-kinh doanh  


🗣️ 판매원 (販賣員) @ Giải nghĩa

🗣️ 판매원 (販賣員) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105)