🌟

☆☆   Phó từ  

1. 크고 무거운 물건이 바닥이나 다른 물체에 떨어지거나 부딪쳐 나는 소리.

1. CHOANG, THỊCH, BỊCH: Âm thanh phát ra do cái to và nặng rơi xuống hay va đập xuống nền hoặc vật thể khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 하는 소리.
    A thud.
  • 넘어지다.
    Thump.
  • 박다.
    Thump.
  • 소리가 나다.
    There's a thud.
  • 바닥에 떨어지다.
    Thump to the floor.
  • 건물 삼 층에 있던 화분이 소리와 함께 땅에 떨어져 산산조각 났다.
    The pot on the third floor of the building fell to the ground with a thud and broke into pieces.
  • 어둡고 좁은 골목길에서 자동차 두 대가 하고 부딪치는 사고가 났다.
    Two cars crashed into each other in a dark, narrow alleyway.
  • 낡은 책장이 무게를 견디지 못하고 내려앉으면서 놓여 있던 책들이 하고 떨어졌다.
    The old bookshelf, unable to bear the weight, sank and the books that had been placed fell with a thud.
  • 이게 무슨 소리니? 방금 밖에서 하는 소리가 난 것 같은데?
    What are you talking about? i think i just heard a thump outside.
    나도 들었어. 어서 나가 보자.
    I heard that, too. let's get out of here.

2. 먼 곳에서 포탄 등이 터지는 소리.

2. ĐOÀNG: Âm thanh mà đại pháo hoặc bom nổ tung.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소리가 나다.
    There's a thud.
  • 소리가 들리다.
    I hear a thump.
  • 울리다.
    Thump.
  • 터지다.
    Burst.
  • 폭발하다.
    Burst with a thud.
  • 김 중위는 하는 대포 소리에 놀라 잠에서 깼다.
    Lieutenant kim woke up with a thud of cannon.
  • 전쟁터에서는 , 하는 포성이 계속 울리고 있었다.
    On the battlefield, the boom, boom, boom, boom were still ringing.
  • !
    Thump!
    적의 공격이 시작된 것 같다. 모두 공격 태세를 갖추도록.
    The enemy's attack seems to have begun. all in readiness for attack.

3. 큰북이나 장구가 크고 깊게 울리는 소리.

3. TÙNG: Âm thanh mà trống kêu to và sâu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소리.
    A thud.
  • 두드리다.
    Knock knock.
  • 소리를 내다.
    Make a thump.
  • 연주하다.
    To play with a thump.
  • 장구를 치다.
    Thump the janggu.
  • 큰북이 울리다.
    The big drum beats.
  • , 북소리에 맞추어 합주대의 연주가 시작되었다.
    The ensemble's performance began to coincide with the thud and thud drums.
  • 음악실에서 학생들이 장구를 치는 소리가 하고 경쾌하게 들린다.
    The sound of students playing janggu in the music room sounds thumpy.
  • , , .
    Thump, thump, thump.
    얘, 늦은 저녁에 시끄럽게 북을 치면 어떡하니?
    Hey, what if you hit the drum noisily late in the evening?

4. 심리적으로 큰 충격을 받거나 갑자기 긴장하여 가슴이 강하게 뛰는 모양.

4. KHỰNG, THÌNH THỊCH: Hình ảnh bị sốc mạnh về mặt tâm lý hoặc bỗng căng thẳng nên tim đập mạnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가슴이 내려앉다.
    Hearts drop.
  • 가슴이 요동치다.
    The heart beats fast.
  • 마음이 내려앉다.
    The mind falls flat.
  • 심장이 떨어지다.
    Hearts thump.
  • 심장이 뛰다.
    Heart beats.
  • 나는 시험에 불합격했다는 소식을 듣고 가슴이 떨어짐을 느꼈다.
    I felt my heart fluttered when i heard that i had failed the exam.
  • 그는 딸의 사고 소식을 듣고 다리에 힘이 풀리면서 가슴이 내려앉았다.
    When he heard of his daughter's accident, his legs relaxed and his heart sank.
  • 얘기 들었어. 남자 친구랑 헤어졌다며?
    I heard you. i heard you broke up with your boyfriend.
    응. 마음이 하고 내려앉은 것 같아. 너무 아프고 힘들어.
    Yeah. i feel like my heart is pounding. it hurts so much and it's hard.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (82) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (78) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19)