🌷 Initial sound:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 15 ALL : 23

: 물건을 베거나 깎거나 써는 데 쓰는 도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DAO: Dụng cụ dùng để cắt, gọt, xẻ đồ vật.

: 두부나 된장 등의 재료로 쓰이며 노란색 또는 검은색의 얇은 껍질에 쌓인 동그란 모양의 곡식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỖ, ĐẬU: Loại ngũ cốc hình tròn được bọc trong lớp vỏ mỏng màu vàng hay đen, được dùng làm nguyên liệu chế biến tương hay đậu phụ.

: 숨을 쉬고 냄새를 맡는 몸의 한 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MŨI: Một bộ phận của cơ thể để ngửi mùi và thở.

: 사람이나 동물이 바로 섰을 때의 발에서부터 머리까지의 몸의 길이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHIỀU CAO: Chiều dài cơ thể tính từ bàn chân đến đỉnh đầu khi người hay động vật đứng thẳng.

(cup) : 물이나 음료를 담는 그릇. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÁI LY, CÁI TÁCH, CÁI CHÉN: Dụng cụ đựng nước hay thức uống.

: 건물, 기차 안, 책장 등을 용도에 따라 일정한 크기나 모양으로 나누어 둘러 막은 공간. ☆☆ Danh từ
🌏 GIAN, TOA, NGĂN: Không gian được chia theo kích cỡ hay hình dạng nhất định và vây lại theo mục đích sử dụng nào đó chẳng hạn như trong tòa nhà, trên xe lửa, tủ sách.

: 크고 무거운 물건이 바닥이나 다른 물체에 떨어지거나 부딪쳐 나는 소리. ☆☆ Phó từ
🌏 CHOANG, THỊCH, BỊCH: Âm thanh phát ra do cái to và nặng rơi xuống hay va đập xuống nền hoặc vật thể khác.

(key) : 문이나 자물쇠를 잠그거나 여는 도구. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÌA KHÓA: Dụng cụ khóa hoặc mở cửa hay khóa sắt.

: 목구멍에 걸린 것을 입 밖으로 힘 있게 뱉는 소리. Phó từ
🌏 KHẠC: Tiếng khạc mạnh để tống thứ kẹt trong cuống họng văng ra ngoài.

(can) : 양철이나 알루미늄 등으로 만든 통. Danh từ
🌏 LON, HỘP: Hộp được làm bằng nhôm hay thiếc.

(cut) : 영화나 드라마 등의 촬영에서, 촬영을 멈추라는 뜻으로 하는 말. Thán từ
🌏 CẮT: Từ có ý nghĩa dừng quay trong việc quay phim ngắn hoặc phim truyền hình.

: 겹겹이 포개어진 물건의 하나하나의 층. Danh từ
🌏 LỚP: Từng tầng của sự vật được xếp thành các tầng.

: 곡식을 담고 위아래로 흔들어 티나 검불 등을 골라내는 농기구. Danh từ
🌏 CÁI MẸT, CÁI SẨY, CÁI GIẦN: Dụng cụ nông nghiệp dùng để đựng ngũ cốc lương thực rồi lắc từ trên xuống dưới để lựa ra hạt lép hoặc hỏng.

: 웃음을 참지 못하여 가볍게 터져 나오는 웃음소리. Phó từ
🌏 KHÍCH: Tiếng cười không nhịn được mà phát ra nhẹ nhàng.

: → 편 1 Danh từ phụ thuộc
🌏

: 작게 또는 세게 한 번 찌르거나 박거나 찍는 모양. Phó từ
🌏 THỤP, BỤP, PHỤP: Hình ảnh đâm, đấm hay chọc một cái mạnh hoặc nhẹ.

(cut) : 한 대의 카메라가 한 번의 연속 촬영으로 찍은 장면. Danh từ
🌏 CẢNH: Cảnh quay liên tục trong một lần của một máy quay.

: 그물이나 뜨개질한 물건의 구멍과 구멍을 이어 만든 매듭. Danh từ
🌏 MŨI, MẮT (LƯỚI): Nút lỗ tạo thành từ mũi này sang mũi kia ở đồ đan, móc hoặc lưới.

: 무겁고 단단한 물체가 바닥에 떨어지거나 벽 또는 다른 물체와 부딪쳐 울리는 소리. Phó từ
🌏 SẦM, RẦM: Tiếng vật thể cứng và nặng rơi xuống sàn hay va chạm với vật thể khác hoặc với bức tường phát ra.

: 세게 박거나 찌르거나 부딪치는 모양. Phó từ
🌏 BỤP, PHẬP, SẦM, BỐP: Hình ảnh đấm, chọc hay va chạm mạnh.

: 크게 또는 깊이 찌르거나 박거나 찍는 모양. Phó từ
🌏 KHỤC, BỊCH: Hình ảnh đâm hoặc đập hay đóng dấu thật sâu và to.

: 배의 방향을 조종하는 장치. Danh từ
🌏 BÁNH LÁI, TAY LÁI: Thiết bị điều khiển hướng của tàu thuyền.

(cap) : 주로 앞부분에 챙이 있는, 머리 모양에 따라 꼭 맞게 된 납작한 모자. Danh từ
🌏 MŨ LƯỠI TRAI: Mũ dẹt vừa vặn theo hình dạng đầu, phần lớn ở phần đầu có lưỡi trai.


:
Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97) Xem phim (105) Ngôn luận (36) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Lịch sử (92) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Diễn tả vị trí (70) Gọi điện thoại (15)