🌟 크래커 (cracker)

Danh từ  

1. 얇은 밀가루 반죽을 발효하여 딱딱하게 구운 서양 과자.

1. BÁNH QUY GIÒN: Bánh theo kiểu Tây làm bằng cách cho lên men bột mỳ tán mỏng rồi đem nướng giòn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 크래커를 굽다.
    Bake crackers.
  • 크래커를 만들다.
    Make crackers.
  • 크래커를 먹다.
    Eat crackers.
  • 크래커를 반죽하다.
    Knead crackers.
  • 크래커에 버터를 바르다.
    Butter crackers.
  • 크래커에 치즈를 얹다.
    Put cheese on crackers.
  • 달콤한 과자를 좋아하는 나는 크래커에 늘 초콜릿을 곁들여 먹는다.
    I love sweet snacks, so i always eat crackers with chocolate.
  • 유민이는 아침마다 단맛이 없는 크래커에 잼이나 생크림을 발라 먹는다.
    Yumin puts jam or whipped cream on a cracker that doesn't taste sweet every morning.
  • 승규야, 오는 길에 슈퍼마켓에 들러 크래커 한 봉지 사 오너라.
    Seung-gyu, stop by the supermarket on the way to buy a bag of crackers.
    네, 알겠어요.
    Yes, i understand.


📚 Variant: 크레커

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Đời sống học đường (208) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Sở thích (103) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi điện thoại (15)