🌟 크래커 (cracker)

Danh từ  

1. 얇은 밀가루 반죽을 발효하여 딱딱하게 구운 서양 과자.

1. BÁNH QUY GIÒN: Bánh theo kiểu Tây làm bằng cách cho lên men bột mỳ tán mỏng rồi đem nướng giòn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 크래커를 굽다.
    Bake crackers.
  • Google translate 크래커를 만들다.
    Make crackers.
  • Google translate 크래커를 먹다.
    Eat crackers.
  • Google translate 크래커를 반죽하다.
    Knead crackers.
  • Google translate 크래커에 버터를 바르다.
    Butter crackers.
  • Google translate 크래커에 치즈를 얹다.
    Put cheese on crackers.
  • Google translate 달콤한 과자를 좋아하는 나는 크래커에 늘 초콜릿을 곁들여 먹는다.
    I love sweet snacks, so i always eat crackers with chocolate.
  • Google translate 유민이는 아침마다 단맛이 없는 크래커에 잼이나 생크림을 발라 먹는다.
    Yumin puts jam or whipped cream on a cracker that doesn't taste sweet every morning.
  • Google translate 승규야, 오는 길에 슈퍼마켓에 들러 크래커 한 봉지 사 오너라.
    Seung-gyu, stop by the supermarket on the way to buy a bag of crackers.
    Google translate 네, 알겠어요.
    Yes, i understand.

크래커: cracker,クラッカー,cracker, craquelin,galleta salada, galletita de agua,بسكويت هش، نوع من البسكويت,шаржигнуур жигнэмэг,bánh quy giòn,ขนมปังกรอบ, แครกเกอร์,krakers, cracker,крекер,薄脆饼干,


📚 Variant: 크레커

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36) Diễn tả tính cách (365) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (255) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Mua sắm (99) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)