🌾 End: 래
☆ CAO CẤP : 13 ☆☆ TRUNG CẤP : 12 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 63 ALL : 94
•
노래
:
운율에 맞게 지은 가사에 곡을 붙인 음악. 또는 그런 음악을 소리 내어 부름.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÀI HÁT, CA KHÚC, VIỆC CA HÁT: Âm nhạc gắn nhạc với lời ca theo âm luật. Hoặc việc cất giọng hát loại âm nhạc như vậy.
•
오래
:
긴 시간 동안.
☆☆☆
Phó từ
🌏 LÂU: Trong thời gian dài.
•
아래
:
일정한 기준보다 낮은 위치.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DƯỚI: Vị trí thấp hơn tiêu chuẩn nhất định.
•
빨래
:
더러운 옷이나 천 등을 물에 빠는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GIẶT GIŨ: Việc giặt quần áo hay vải… bẩn trong nước.
•
그래
:
‘그렇게 하겠다, 그렇다, 알았다’ 등 긍정하는 뜻으로, 대답할 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 VẬY NHÉ, ĐÚNG VẬY, VẬY ĐẤY: Từ dùng khi trả lời, với nghĩa khẳng định như là 'sẽ làm như thế, đúng thế, biết rồi'.
•
미래
(未來)
:
앞으로 올 때.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TƯƠNG LAI: Lúc sẽ đến sau này.
•
거래
(去來)
:
돈이나 물건을 주고받거나 사고팖.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GIAO DỊCH: Việc mua bán hay trao đổi tiền hay hàng hóa.
•
고래
:
몸집이 매우 크며 물고기처럼 생긴, 바다에 사는 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁ VOI: Động vật sống ở biển có thân hình rất to và giống như cá.
•
오래오래
:
시간이 지나는 기간이 매우 길게.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LÂU THẬT LÂU: Một cách với khoảng thời gian trôi qua rất lâu.
•
원래
(元來/原來)
:
맨 처음부터. 또는 근본부터.
☆☆
Phó từ
🌏 VỐN DĨ, TỪ ĐẦU, VỐN LÀ, VỐN CÓ: Ngay từ đầu. Hoặc là từ cái căn bản.
•
위아래
:
위와 아래.
☆☆
Danh từ
🌏 TRÊN DƯỚI: Bên trên và bên dưới.
•
본래
(本來)
:
바뀌기 전의 또는 전하여 내려온 그 처음.
☆☆
Danh từ
🌏 NGUYÊN THỦY, VỐN CÓ: Trước khi thay đổi hoặc từ đầu truyền lại.
•
모래
:
자연의 힘으로 잘게 부스러진 돌의 알갱이.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁT, HẠT CÁT: Viên sỏi bị vỡ nhỏ do sức mạnh của thiên nhiên.
•
몰래
:
남이 알지 못하게.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LÉN LÚT, MỘT CÁCH BÍ MẬT: Người khác không biết được.
•
원래
(元來/原來)
:
어떤 것이 이어지거나 전해 내려온 맨 처음.
☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY XA XƯA, VỐN DĨ: Cái gì đó được tiếp nối hoặc cái đầu tiên được lưu truyền lại.
•
콧노래
:
입은 다물고 코로 소리를 내어 부르는 노래.
☆☆
Danh từ
🌏 HÁT NGÂM NGA TRONG CỔ: Hát mà ngậm miệng, phát âm thanh bằng mũi.
•
근래
(近來)
:
가까운 요즈음.
☆☆
Danh từ
🌏 GẦN ĐÂY, VỪA RỒI: Dạo gần đây.
•
장래
(將來)
:
다가올 앞날.
☆☆
Danh từ
🌏 TƯƠNG LAI: Ngày tháng sau này mà sẽ tới.
•
남몰래
:
다른 사람이 모르게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LÉN LÚT, MỘT CÁCH BÍ MẬT: Người khác không biết.
•
갈래
:
하나에서 둘 이상으로 갈라져 나간 부분이나 가닥.
☆
Danh từ
🌏 CHI, NHÁNH, PHÁI, DÒNG: Bộ phận hay dãy từ một được tách ra thành hai trở lên.
•
외래
(外來)
:
다른 나라나 밖에서 들어옴.
☆
Danh từ
🌏 NHẬP KHẨU: Những thứ nhập từ bên ngoài hay nhập từ nước khác vào.
•
상거래
(商去來)
:
이익을 얻기 위해 상품을 팔고 사는 일.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC MUA BÁN: Việc mua và bán sản phẩm để kiếm lời.
•
또래
:
나이나 수준이 서로 비슷한 무리. 또는 그 무리에 속한 사람.
☆
Danh từ
🌏 ĐỒNG NIÊN, ĐỒNG TRANG, ĐỒNG LỨA: Nhóm người giống nhau về tuổi tác hay trình độ. Hoặc người thuộc nhóm như vậy.
•
직거래
(直去來)
:
물건을 팔 사람과 살 사람이 중개인을 거치지 않고 직접 거래함.
☆
Danh từ
🌏 GIAO DỊCH TRỰC TIẾP, MUA BÁN TRỰC TIẾP: Việc người mua và người bán đồ vật giao dịch trực tiếp mà không qua người môi giới.
•
도래
(到來)
:
어떤 시기나 기회가 옴.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TỚI, SỰ ĐẾN: Sự đến của một thời kì hay cơ hội nào đó.
•
왕래
(往來)
:
사람들이 서로 오고 가고 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐI LẠI, SỰ QUA LẠI: Việc người ta qua lại với nhau.
•
고진감래
(苦盡甘來)
:
힘든 일이 끝난 후에 즐거운 일이 생김.
☆
Danh từ
🌏 KHỔ TẬN CAM LAI, KHỔ TRƯỚC SƯỚNG SAU: Niềm hạnh phúc, vui sướng có được sau một quá trình làm việc gian khổ.
•
초래
(招來)
:
어떤 결과를 가져오게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ DẪN ĐẾN, SỰ ĐƯA ĐẾN: Sự làm cho mang lại kết quả nào đó.
•
유래
(由來)
:
사물이나 일이 생겨남. 또는 그 사물이나 일이 생겨난 내력.
☆
Danh từ
🌏 CĂN NGUYÊN, GỐC RỄ, TRUYỀN THỐNG: Việc sự vật hay sự việc xuất hiện. Hoặc nguồn gốc mà sự vật hay sự việc xuất hiện.
•
이래
(以來)
:
과거의 어느 일정한 때부터 지금까지. 또는 그 뒤.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 TRƯỚC NAY, TRƯỚC GIỜ, TỪ ĐÓ: Từ một thời điểm nhất định nào đó trong quá khứ đến bây giờ. Hoặc từ đó về sau.
•
전래
(傳來)
:
예로부터 전해 내려옴.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LƯU TRUYỀN: Sự truyền lại từ xưa.
•
다래
:
주로 깊은 산속에서 자라며 가을에 손가락 굵기 정도의 푸르고 둥근 열매가 열리는 식물.
Danh từ
🌏 CÂY LÝ GAI SIBERIA: Loài cây thường mọc trong rừng sâu, ra trái hình tròn, màu xanh, to khoảng bằng ngón tay vào mùa thu.
•
-더래
:
(두루낮춤으로) 이전에 들었던 다른 사람의 경험을 전할 때 쓰는 표현.
None
🌏 NGHE NÓI LÀ, NGHE BẢO LÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt kinh nghiệm của người khác mà mình đã nghe trước đây.
•
파래
:
사람이 먹을 수 있는, 바다에서 나는 가늘고 긴 녹색의 식물.
Danh từ
🌏 TẢO BIỂN: Một loại thực vật biển, có màu lục, dài và mảnh, con người ăn được.
•
-냐길래
:
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 HỎI LÀ... NÊN...: Cấu trúc dùng khi nói đến nội dung của câu hỏi nghe được từ người khác như là căn cứ hay lí do cho nội dung phía sau.
•
실거래
(實去來)
:
실제로 사고팖.
Danh từ
🌏 SỰ GIAO DỊCH THỰC TẾ: Sự mua và bán trên thực tế.
•
달래
:
모양과 맛이 파와 비슷하고 끝에 알뿌리가 있는, 들에서 나는 봄나물.
Danh từ
🌏 CỎ TALLAE, CÂY TALLAE: Loài cỏ có hình dạng và mùi hương giống như hành, có rễ phình to thành củ, mọc hoang ở cánh đồng vào mùa xuân.
•
-는다길래
:
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 사실을 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 NGHE NÓI... NÊN...: Cấu trúc dùng khi nói về sự việc đã nghe từ người khác như là căn cứ hay lí do của nội dung phía sau.
•
도르래
:
바퀴에 줄을 걸어서 돌려 물건을 들어올리거나 옮기는 장치.
Danh từ
🌏 CÁI RÒNG RỌC: Dụng cụ gồm bánh xe có dây kéo và quay được, dùng để kéo hay di chuyển đồ vật.
•
뒷거래
(뒷 去來)
:
다른 사람이 모르게 뒤에서 하는 떳떳하지 않은 거래.
Danh từ
🌏 GIAO DỊCH NGẦM: Giao dịch không đàng hoàng được thực hiện ở sau, người khác không hay biết.
•
-래
:
(두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi phủ định mạnh mẽ hoặc nêu lên nghi vấn về sự việc mà vế trước thể hiện.
•
-래
:
(두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현.
None
🌏 NGHE NÓI, NGHE BẢO, ĐƯỢC BIẾT: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt gián tiếp nội dung mà người khác đã nói.
•
종래
(從來)
:
일정한 시점을 기준으로 이전부터 지금까지의 동안.
Danh từ
🌏 CHO ĐẾN NAY: Trong thời gian từ trước thời điểm nhất định lấy làm chuẩn đến bây giờ.
•
고래고래
:
목소리를 높이어 크게 소리를 지르는 모양.
Phó từ
🌏 INH ỎI, ỒN ÀO: Hình ảnh nâng cao giọng và hô thật to.
•
왕모래
(王 모래)
:
굵은 모래.
Danh từ
🌏 CÁT SẠN, CÁT THÔ: Hạt cát to.
•
요래조래
:
요렇게 조렇게. 또는 요런조런 이유로.
Phó từ
🌏 NÀY NỌ, THẾ NÀY THẾ KIA: Như thế này như thế kia. Hoặc bởi những lý do này nọ.
•
타래
:
동그랗게 감아서 뭉쳐 놓은 실이나 노끈 등의 뭉치.
Danh từ
🌏 CUỘN: Bó chỉ hoặc dây thừng được cuốn tròn lại.
•
-으냐길래
:
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 HỎI LÀ… NÊN...: Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.
•
-으래
:
(두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 NÓI LÀ HÃY, BẢO RẰNG HÃY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu mà người khác đã nói.
•
-을래
:
(두루낮춤으로) 앞으로 어떤 일을 하려고 하는 자신의 의사를 나타내거나 그 일에 대하여 듣는 사람의 의사를 물어봄을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 NHÉ, CHỨ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý của bản thân định làm việc nào đó sắp tới hoặc hỏi ý của người nghe về việc đó.
•
본래
(本來)
:
맨 처음부터. 또는 근본부터.
Phó từ
🌏 VỐN, VỐN DĨ: Từ ban đầu. Hoặc từ căn bản.
•
애벌빨래
:
나중에 제대로 빨기 전에 먼저 대강 빨래를 함. 또는 그 빨래.
Danh từ
🌏 VIỆC GIẶT SƠ, ĐỒ GIẶT SƠ: Việc giặt đại khái trước khi giặt lại kĩ càng. Hoặc đồ giặt như thế.
•
헹가래
:
여러 사람이 한 사람의 몸을 번쩍 들어 위로 던져 올렸다 받았다 하는 일.
Danh từ
🌏 VIỆC TUNG HỨNG: Việc một số người nâng bổng cơ thể của một người đưa lên và ném lên cao rồi đón lấy.
•
서까래
:
한옥의 지붕을 만드는 데 받침이 되는, 지붕 끝에서 기둥까지 걸친 나무.
Danh từ
🌏 SEOKARAE; RUI: Các thanh gỗ được lắp từ đầu mái nhà đến cột nhà, làm bệ đỡ cho mái nhà trong các ngôi nhà truyền thống của Hàn Quốc.
•
뱃노래
:
어부 또는 노를 저어 배를 조종하는 일을 하는 사람이 부르는 노래.
Danh từ
🌏 BÀI HÒ CHÈO THUYỀN: Bài hát mà ngư dân hoặc người làm công việc chèo thuyền hát.
•
흙모래
:
흙과 모래.
Danh từ
🌏 ĐẤT CÁT: Đất và cát.
•
-ㄴ다길래
:
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 사실을 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 NGHE NÓI... NÊN, THẤY BẢO... NÊN: Cấu trúc dùng khi nói về sự việc đã nghe từ người khác như là căn cứ hay lí do của nội dung phía sau.
•
돌림 노래
:
한 곡의 노래를 일정한 시간의 차이를 두고 여러 팀이 순서대로 따라 부르는 것을 되풀이하는 노래 방법.
None
🌏 KIỂU HÁT ĐUỔI, CÁCH HÁT CA-NÔNG: Cách hát một bài hát cách một khoảng thời gian nhất định, một số nhóm tuần tự hát lặp lại lời hát theo.
•
졸래졸래
:
까불거리며 가볍게 행동하는 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SUỒNG SÃ, MỘT CÁCH CỢT NHẢ, MỘT CÁCH NHẢ NHỚT: Hình ảnh xấc xược và hành động nông nổi.
•
종래
(從來)
:
이전부터 지금까지.
Phó từ
🌏 CHO ĐẾN NAY, CHO ĐẾN GIỜ: Từ trước cho đến bây giờ.
•
진달래
:
이른 봄에 분홍색 꽃이 잎보다 먼저 피는, 산에서 자라는 나무.
Danh từ
🌏 JINDALLE, CÂY HOA ĐỖ QUYÊN: Cây sinh trưởng ở trên núi, nở hoa màu hồng vào đầu xuân trước khi ra lá.
•
-느냐길래
:
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 HỎI LÀ… NÊN…: Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.
•
설왕설래
(說往說來)
:
서로 말을 주고받으며 누가 옳고 그른지 따짐.
Danh từ
🌏 SỰ NÓI QUA NÓI LẠI, SỰ BÀN CÃI: Việc trao đổi lời nói với nhau và phân biệt xem ai đúng ai sai.
•
술래
:
술래잡기에서, 숨은 사람들을 찾아내야 하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI TÌM: Người phải tìm bắt được những người đang trốn trong trò chơi trốn tìm.
•
-자길래
:
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 제안의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 VÌ RỦ... NÊN…, VÌ ĐỀ NGHỊ... NÊN...: Cấu trúc dùng khi lấy nội dung của đề nghị đã nghe từ người khác làm căn cứ hay lí do của nội dung sau.
•
술고래
:
(비유적으로) 술을 아주 많이 마시는 사람.
Danh từ
🌏 SÂU RƯỢU: (cách nói ẩn dụ) Người uống rất nhiều rượu.
•
천 갈래 만 갈래
:
아주 많은 여러 갈래.
🌏 HÀNG NGÀN HÀNG VẠN MẢNH: Rất nhiều mảnh.
•
조래
:
'조리하여'가 줄어든 말.
None
🌏 NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Cách viết rút gọn của '조리하여(cách sử dụng '조리하다')'.
•
도래
(渡來)
:
외부에서 전해져 들어옴.
Danh từ
🌏 SỰ DU NHẬP: Sự kéo đến từ bên ngoài.
•
요래
:
'요리하여'가 줄어든 말.
None
🌏 NHƯ VẬY, THẾ NÀY: Cách viết rút gọn của '요리하여(cách sử dụng '요리하다')'.
•
손빨래
:
손으로 직접 하는 빨래.
Danh từ
🌏 VIỆC GIẶT BẰNG TAY: Việc giặt trực tiếp bằng tay.
•
실타래
:
아주 긴 실을 쉽게 풀어 쓸 수 있도록 한데 뭉치거나 감아 놓은 것.
Danh từ
🌏 CUỘN CHỈ, CON CHỈ: Cái để cuộn hay gom sợi chỉ rất dài vào một chỗ để có thể cởi ra sử dụng một cách dễ dàng.
•
손사래
:
어떤 말을 부인하거나 어떤 일을 거절할 때 손을 펴서 휘젓는 일.
Danh từ
🌏 SỰ KHOÁT TAY: Việc dang tay khua khua khi từ chối việc gì hoặc phủ nhận lời nói nào đó.
•
이래저래
:
이렇게 저렇게. 또는 이런저런 이유로.
Phó từ
🌏 THẾ NÀY THẾ NỌ, BỞI THẾ NÀY THẾ KIA: Như thế này như thế nọ. Hoặc với lý do thế này thế nọ.
•
암거래
(暗去來)
:
법을 어기면서 몰래 물건을 사고파는 행위.
Danh từ
🌏 GIAO DỊCH NGẦM, GIAO DỊCH LẬU: Hành vi mua và bán hàng hoá lén lút trái pháp luật.
•
가래
:
떡이나 엿 등을 둥근 모양으로 길게 늘여 만든 토막.
Danh từ
🌏 GARAE: THANH, QUE: Miếng Tteok hay mạch nha… được làm thành dạng tròn và kéo dài.
•
가래
:
흙을 떠서 던지는 데 쓰는 도구.
Danh từ
🌏 GARAE: CÁI XẺNG (CÓ HAI DÂY KÉO): Dụng cụ dùng để múc đất rồi quăng đi.
•
갈래갈래
:
여러 가닥으로 갈라지거나 찢어진 모양.
Phó từ
🌏 TƠI TẢ, TE TUA, TUA TỦA, TAN NÁT: Hình ảnh bị chia tách hoặc bị rách thành nhiều mảnh.
•
돈거래
(돈 去來)
:
돈을 주고받음.
Danh từ
🌏 SỰ GIAO DỊCH TIỀN TỆ: Sự trao đổi tiền.
•
-ㄹ래
:
(두루낮춤으로) 앞으로 어떤 일을 하려고 하는 자신의 의사를 나타내거나 그 일에 대하여 듣는 사람의 의사를 물어봄을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 NHÉ, CHỨ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý của bản thân định làm việc nào đó sắp tới hoặc hỏi ý của người nghe về việc đó.
•
고래
:
‘고리하여’가 줄어든 말.
None
🌏 NHƯ THẾ, NHƯ VẬY: Cách viết rút gọn của '고리하여(cách sử dụng '고리하다')'.
•
-라길래
:
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 사실을 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 NGHE NÓI… NÊN...: Cấu trúc dùng khi nói với người khác sự việc nghe được là căn cứ hoặc lí do của nội dung sau.
•
돌고래
:
작은 이빨이 있고 주둥이가 가늘고 길며 머리가 좋아 기르며 훈련을 시키기도 하는 작은 고래.
Danh từ
🌏 CÁ HEO: Loài cá heo nhỏ, răng nhỏ, miệng dẹt và dài, rất thông minh có thể nuôi và huấn luyện được.
•
이래
:
‘이리하여’가 줄어든 말.
None
🌏 LÀM THẾ NÀY: Cách viết rút gọn của '이리하여'.
•
발아래
:
서 있는 곳의 바로 아래. 또는 서 있는 곳에서 내려다볼 수 있는 곳.
Danh từ
🌏 DƯỚI CHÂN: Ngay dưới nơi đang đứng. Hoặc nơi có thể nhìn xuống từ nơi đang đứng.
•
재래
(在來)
:
예전부터 있어 전해 내려옴.
Danh từ
🌏 TRUYỀN THỐNG: Sự có từ xưa và truyền lại.
•
저래
:
'저리하여'가 줄어든 말.
None
🌏 THẾ, VẬY, NHƯ THẾ, NHƯ VẬY: Cách viết rút gọn của '저리하여(cách sử dụng '저리하다')'.
•
봄노래
:
봄을 주제로 한 노래.
Danh từ
🌏 BÀI HÁT MÙA XUÂN, KHÚC CA XUÂN: Bài hát với chủ đề mùa xuân.
•
손아래
:
자기보다 나이나 지위 등이 아래인 관계. 또는 그런 관계에 있는 사람.
Danh từ
🌏 QUAN HỆ BỀ DƯỚI, HÀNG EM ÚT CHÁU CHẮT, QUAN HỆ ĐÀN EM, BỀ DƯỚI, EM ÚT CHÁU CHẮT: Quan hệ của người ít tuổi hơn hoặc địa vị xã hội, thứ bậc trong họ tộc thấp hơn mình. Hoặc người nằm trong quan hệ như vậy.
•
-으라길래
:
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 명령의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 BẢO HÃY… NÊN…: Cấu trúc dùng khi nói với người khác nội dung của mệnh lệnh nghe được là căn cứ hay lí do của nội dung sau.
•
그래
:
말하는 이가 듣는 이에게 자신이 말한 내용을 친근하게 표현할 때 쓰는 조사.
Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) dùng khi người nói thể hiện một cách thân mật nội dung mình nói với người nghe.
•
그래
:
‘그리하여’가 줄어든 말.
None
🌏 THẾ NÊN, VÌ THẾ, BỞI THẾ CHO NÊN: Cách viết rút gọn của '그리하여'.
•
-다길래
:
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 사실을 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 VÌ NGHE NÓI, VÌ NGHE BẢO: Cấu trúc dùng khi nói về sự việc nghe được từ người khác làm căn cứ hoặc lý do của nội dung ở sau.
•
-길래
:
뒤에 오는 말의 원인이나 근거를 나타내는 연결 어미.
vĩ tố
🌏 DO, VÌ, BỞI VÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay căn cứ của vế sau.
• Xin lỗi (7) • Nghệ thuật (76) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Văn hóa đại chúng (82) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Giải thích món ăn (78) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Thời tiết và mùa (101) • Diễn tả ngoại hình (97) • Khí hậu (53) • So sánh văn hóa (78) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Thể thao (88) • Sinh hoạt công sở (197) • Ngôn ngữ (160) • Sở thích (103) • Diễn tả vị trí (70) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Mối quan hệ con người (255) • Du lịch (98) • Giải thích món ăn (119) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Chính trị (149) • Tâm lí (191)