🌾 End:

CAO CẤP : 13 ☆☆ TRUNG CẤP : 12 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 63 ALL : 94

: 운율에 맞게 지은 가사에 곡을 붙인 음악. 또는 그런 음악을 소리 내어 부름. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀI HÁT, CA KHÚC, VIỆC CA HÁT: Âm nhạc gắn nhạc với lời ca theo âm luật. Hoặc việc cất giọng hát loại âm nhạc như vậy.

: 긴 시간 동안. ☆☆☆ Phó từ
🌏 LÂU: Trong thời gian dài.

: 일정한 기준보다 낮은 위치. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DƯỚI: Vị trí thấp hơn tiêu chuẩn nhất định.

: 더러운 옷이나 천 등을 물에 빠는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẶT GIŨ: Việc giặt quần áo hay vải… bẩn trong nước.

: ‘그렇게 하겠다, 그렇다, 알았다’ 등 긍정하는 뜻으로, 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 VẬY NHÉ, ĐÚNG VẬY, VẬY ĐẤY: Từ dùng khi trả lời, với nghĩa khẳng định như là 'sẽ làm như thế, đúng thế, biết rồi'.

(未來) : 앞으로 올 때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TƯƠNG LAI: Lúc sẽ đến sau này.

(去來) : 돈이나 물건을 주고받거나 사고팖. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIAO DỊCH: Việc mua bán hay trao đổi tiền hay hàng hóa.

: 몸집이 매우 크며 물고기처럼 생긴, 바다에 사는 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁ VOI: Động vật sống ở biển có thân hình rất to và giống như cá.

오래오 : 시간이 지나는 기간이 매우 길게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LÂU THẬT LÂU: Một cách với khoảng thời gian trôi qua rất lâu.

(元來/原來) : 맨 처음부터. 또는 근본부터. ☆☆ Phó từ
🌏 VỐN DĨ, TỪ ĐẦU, VỐN LÀ, VỐN CÓ: Ngay từ đầu. Hoặc là từ cái căn bản.

위아 : 위와 아래. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÊN DƯỚI: Bên trên và bên dưới.

(本來) : 바뀌기 전의 또는 전하여 내려온 그 처음. ☆☆ Danh từ
🌏 NGUYÊN THỦY, VỐN CÓ: Trước khi thay đổi hoặc từ đầu truyền lại.

: 자연의 힘으로 잘게 부스러진 돌의 알갱이. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁT, HẠT CÁT: Viên sỏi bị vỡ nhỏ do sức mạnh của thiên nhiên.

: 남이 알지 못하게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LÉN LÚT, MỘT CÁCH BÍ MẬT: Người khác không biết được.

(元來/原來) : 어떤 것이 이어지거나 전해 내려온 맨 처음. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY XA XƯA, VỐN DĨ: Cái gì đó được tiếp nối hoặc cái đầu tiên được lưu truyền lại.

콧노 : 입은 다물고 코로 소리를 내어 부르는 노래. ☆☆ Danh từ
🌏 HÁT NGÂM NGA TRONG CỔ: Hát mà ngậm miệng, phát âm thanh bằng mũi.

(近來) : 가까운 요즈음. ☆☆ Danh từ
🌏 GẦN ĐÂY, VỪA RỒI: Dạo gần đây.

(將來) : 다가올 앞날. ☆☆ Danh từ
🌏 TƯƠNG LAI: Ngày tháng sau này mà sẽ tới.

남몰 : 다른 사람이 모르게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LÉN LÚT, MỘT CÁCH BÍ MẬT: Người khác không biết.

: 하나에서 둘 이상으로 갈라져 나간 부분이나 가닥. Danh từ
🌏 CHI, NHÁNH, PHÁI, DÒNG: Bộ phận hay dãy từ một được tách ra thành hai trở lên.

(外來) : 다른 나라나 밖에서 들어옴. Danh từ
🌏 NHẬP KHẨU: Những thứ nhập từ bên ngoài hay nhập từ nước khác vào.

상거 (商去來) : 이익을 얻기 위해 상품을 팔고 사는 일. Danh từ
🌏 VIỆC MUA BÁN: Việc mua và bán sản phẩm để kiếm lời.

: 나이나 수준이 서로 비슷한 무리. 또는 그 무리에 속한 사람. Danh từ
🌏 ĐỒNG NIÊN, ĐỒNG TRANG, ĐỒNG LỨA: Nhóm người giống nhau về tuổi tác hay trình độ. Hoặc người thuộc nhóm như vậy.

직거 (直去來) : 물건을 팔 사람과 살 사람이 중개인을 거치지 않고 직접 거래함. Danh từ
🌏 GIAO DỊCH TRỰC TIẾP, MUA BÁN TRỰC TIẾP: Việc người mua và người bán đồ vật giao dịch trực tiếp mà không qua người môi giới.

(到來) : 어떤 시기나 기회가 옴. Danh từ
🌏 SỰ TỚI, SỰ ĐẾN: Sự đến của một thời kì hay cơ hội nào đó.

(往來) : 사람들이 서로 오고 가고 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐI LẠI, SỰ QUA LẠI: Việc người ta qua lại với nhau.

고진감 (苦盡甘來) : 힘든 일이 끝난 후에 즐거운 일이 생김. Danh từ
🌏 KHỔ TẬN CAM LAI, KHỔ TRƯỚC SƯỚNG SAU: Niềm hạnh phúc, vui sướng có được sau một quá trình làm việc gian khổ.

(招來) : 어떤 결과를 가져오게 함. Danh từ
🌏 SỰ DẪN ĐẾN, SỰ ĐƯA ĐẾN: Sự làm cho mang lại kết quả nào đó.

(由來) : 사물이나 일이 생겨남. 또는 그 사물이나 일이 생겨난 내력. Danh từ
🌏 CĂN NGUYÊN, GỐC RỄ, TRUYỀN THỐNG: Việc sự vật hay sự việc xuất hiện. Hoặc nguồn gốc mà sự vật hay sự việc xuất hiện.

(以來) : 과거의 어느 일정한 때부터 지금까지. 또는 그 뒤. Danh từ phụ thuộc
🌏 TRƯỚC NAY, TRƯỚC GIỜ, TỪ ĐÓ: Từ một thời điểm nhất định nào đó trong quá khứ đến bây giờ. Hoặc từ đó về sau.

(傳來) : 예로부터 전해 내려옴. Danh từ
🌏 SỰ LƯU TRUYỀN: Sự truyền lại từ xưa.

: 주로 깊은 산속에서 자라며 가을에 손가락 굵기 정도의 푸르고 둥근 열매가 열리는 식물. Danh từ
🌏 CÂY LÝ GAI SIBERIA: Loài cây thường mọc trong rừng sâu, ra trái hình tròn, màu xanh, to khoảng bằng ngón tay vào mùa thu.

-더 : (두루낮춤으로) 이전에 들었던 다른 사람의 경험을 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI LÀ, NGHE BẢO LÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt kinh nghiệm của người khác mà mình đã nghe trước đây.

: 사람이 먹을 수 있는, 바다에서 나는 가늘고 긴 녹색의 식물. Danh từ
🌏 TẢO BIỂN: Một loại thực vật biển, có màu lục, dài và mảnh, con người ăn được.

-냐길 : 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ... NÊN...: Cấu trúc dùng khi nói đến nội dung của câu hỏi nghe được từ người khác như là căn cứ hay lí do cho nội dung phía sau.

실거 (實去來) : 실제로 사고팖. Danh từ
🌏 SỰ GIAO DỊCH THỰC TẾ: Sự mua và bán trên thực tế.

: 모양과 맛이 파와 비슷하고 끝에 알뿌리가 있는, 들에서 나는 봄나물. Danh từ
🌏 CỎ TALLAE, CÂY TALLAE: Loài cỏ có hình dạng và mùi hương giống như hành, có rễ phình to thành củ, mọc hoang ở cánh đồng vào mùa xuân.

-는다길 : 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 사실을 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI... NÊN...: Cấu trúc dùng khi nói về sự việc đã nghe từ người khác như là căn cứ hay lí do của nội dung phía sau.

도르 : 바퀴에 줄을 걸어서 돌려 물건을 들어올리거나 옮기는 장치. Danh từ
🌏 CÁI RÒNG RỌC: Dụng cụ gồm bánh xe có dây kéo và quay được, dùng để kéo hay di chuyển đồ vật.

뒷거 (뒷 去來) : 다른 사람이 모르게 뒤에서 하는 떳떳하지 않은 거래. Danh từ
🌏 GIAO DỊCH NGẦM: Giao dịch không đàng hoàng được thực hiện ở sau, người khác không hay biết.

- : (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi phủ định mạnh mẽ hoặc nêu lên nghi vấn về sự việc mà vế trước thể hiện.

- : (두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI, NGHE BẢO, ĐƯỢC BIẾT: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt gián tiếp nội dung mà người khác đã nói.

(從來) : 일정한 시점을 기준으로 이전부터 지금까지의 동안. Danh từ
🌏 CHO ĐẾN NAY: Trong thời gian từ trước thời điểm nhất định lấy làm chuẩn đến bây giờ.

고래고 : 목소리를 높이어 크게 소리를 지르는 모양. Phó từ
🌏 INH ỎI, ỒN ÀO: Hình ảnh nâng cao giọng và hô thật to.

왕모 (王 모래) : 굵은 모래. Danh từ
🌏 CÁT SẠN, CÁT THÔ: Hạt cát to.

요래조 : 요렇게 조렇게. 또는 요런조런 이유로. Phó từ
🌏 NÀY NỌ, THẾ NÀY THẾ KIA: Như thế này như thế kia. Hoặc bởi những lý do này nọ.

: 동그랗게 감아서 뭉쳐 놓은 실이나 노끈 등의 뭉치. Danh từ
🌏 CUỘN: Bó chỉ hoặc dây thừng được cuốn tròn lại.

-으냐길 : 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ… NÊN...: Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.

-으 : (두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 NÓI LÀ HÃY, BẢO RẰNG HÃY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu mà người khác đã nói.

-을 : (두루낮춤으로) 앞으로 어떤 일을 하려고 하는 자신의 의사를 나타내거나 그 일에 대하여 듣는 사람의 의사를 물어봄을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NHÉ, CHỨ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý của bản thân định làm việc nào đó sắp tới hoặc hỏi ý của người nghe về việc đó.

(本來) : 맨 처음부터. 또는 근본부터. Phó từ
🌏 VỐN, VỐN DĨ: Từ ban đầu. Hoặc từ căn bản.

애벌빨 : 나중에 제대로 빨기 전에 먼저 대강 빨래를 함. 또는 그 빨래. Danh từ
🌏 VIỆC GIẶT SƠ, ĐỒ GIẶT SƠ: Việc giặt đại khái trước khi giặt lại kĩ càng. Hoặc đồ giặt như thế.

헹가 : 여러 사람이 한 사람의 몸을 번쩍 들어 위로 던져 올렸다 받았다 하는 일. Danh từ
🌏 VIỆC TUNG HỨNG: Việc một số người nâng bổng cơ thể của một người đưa lên và ném lên cao rồi đón lấy.

서까 : 한옥의 지붕을 만드는 데 받침이 되는, 지붕 끝에서 기둥까지 걸친 나무. Danh từ
🌏 SEOKARAE; RUI: Các thanh gỗ được lắp từ đầu mái nhà đến cột nhà, làm bệ đỡ cho mái nhà trong các ngôi nhà truyền thống của Hàn Quốc.

뱃노 : 어부 또는 노를 저어 배를 조종하는 일을 하는 사람이 부르는 노래. Danh từ
🌏 BÀI HÒ CHÈO THUYỀN: Bài hát mà ngư dân hoặc người làm công việc chèo thuyền hát.

흙모 : 흙과 모래. Danh từ
🌏 ĐẤT CÁT: Đất và cát.

-ㄴ다길 : 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 사실을 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI... NÊN, THẤY BẢO... NÊN: Cấu trúc dùng khi nói về sự việc đã nghe từ người khác như là căn cứ hay lí do của nội dung phía sau.

돌림 노 : 한 곡의 노래를 일정한 시간의 차이를 두고 여러 팀이 순서대로 따라 부르는 것을 되풀이하는 노래 방법. None
🌏 KIỂU HÁT ĐUỔI, CÁCH HÁT CA-NÔNG: Cách hát một bài hát cách một khoảng thời gian nhất định, một số nhóm tuần tự hát lặp lại lời hát theo.

졸래졸 : 까불거리며 가볍게 행동하는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SUỒNG SÃ, MỘT CÁCH CỢT NHẢ, MỘT CÁCH NHẢ NHỚT: Hình ảnh xấc xược và hành động nông nổi.

(從來) : 이전부터 지금까지. Phó từ
🌏 CHO ĐẾN NAY, CHO ĐẾN GIỜ: Từ trước cho đến bây giờ.

진달 : 이른 봄에 분홍색 꽃이 잎보다 먼저 피는, 산에서 자라는 나무. Danh từ
🌏 JINDALLE, CÂY HOA ĐỖ QUYÊN: Cây sinh trưởng ở trên núi, nở hoa màu hồng vào đầu xuân trước khi ra lá.

-느냐길 : 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ… NÊN…: Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.

설왕설 (說往說來) : 서로 말을 주고받으며 누가 옳고 그른지 따짐. Danh từ
🌏 SỰ NÓI QUA NÓI LẠI, SỰ BÀN CÃI: Việc trao đổi lời nói với nhau và phân biệt xem ai đúng ai sai.

: 술래잡기에서, 숨은 사람들을 찾아내야 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TÌM: Người phải tìm bắt được những người đang trốn trong trò chơi trốn tìm.

-자길 : 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 제안의 내용을 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 VÌ RỦ... NÊN…, VÌ ĐỀ NGHỊ... NÊN...: Cấu trúc dùng khi lấy nội dung của đề nghị đã nghe từ người khác làm căn cứ hay lí do của nội dung sau.

술고 : (비유적으로) 술을 아주 많이 마시는 사람. Danh từ
🌏 SÂU RƯỢU: (cách nói ẩn dụ) Người uống rất nhiều rượu.

천 갈래 만 갈 : 아주 많은 여러 갈래.
🌏 HÀNG NGÀN HÀNG VẠN MẢNH: Rất nhiều mảnh.

: '조리하여'가 줄어든 말. None
🌏 NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Cách viết rút gọn của '조리하여(cách sử dụng '조리하다')'.

(渡來) : 외부에서 전해져 들어옴. Danh từ
🌏 SỰ DU NHẬP: Sự kéo đến từ bên ngoài.

: '요리하여'가 줄어든 말. None
🌏 NHƯ VẬY, THẾ NÀY: Cách viết rút gọn của '요리하여(cách sử dụng '요리하다')'.

손빨 : 손으로 직접 하는 빨래. Danh từ
🌏 VIỆC GIẶT BẰNG TAY: Việc giặt trực tiếp bằng tay.

실타 : 아주 긴 실을 쉽게 풀어 쓸 수 있도록 한데 뭉치거나 감아 놓은 것. Danh từ
🌏 CUỘN CHỈ, CON CHỈ: Cái để cuộn hay gom sợi chỉ rất dài vào một chỗ để có thể cởi ra sử dụng một cách dễ dàng.

손사 : 어떤 말을 부인하거나 어떤 일을 거절할 때 손을 펴서 휘젓는 일. Danh từ
🌏 SỰ KHOÁT TAY: Việc dang tay khua khua khi từ chối việc gì hoặc phủ nhận lời nói nào đó.

이래저 : 이렇게 저렇게. 또는 이런저런 이유로. Phó từ
🌏 THẾ NÀY THẾ NỌ, BỞI THẾ NÀY THẾ KIA: Như thế này như thế nọ. Hoặc với lý do thế này thế nọ.

암거 (暗去來) : 법을 어기면서 몰래 물건을 사고파는 행위. Danh từ
🌏 GIAO DỊCH NGẦM, GIAO DỊCH LẬU: Hành vi mua và bán hàng hoá lén lút trái pháp luật.

: 떡이나 엿 등을 둥근 모양으로 길게 늘여 만든 토막. Danh từ
🌏 GARAE: THANH, QUE: Miếng Tteok hay mạch nha… được làm thành dạng tròn và kéo dài.

: 흙을 떠서 던지는 데 쓰는 도구. Danh từ
🌏 GARAE: CÁI XẺNG (CÓ HAI DÂY KÉO): Dụng cụ dùng để múc đất rồi quăng đi.

갈래갈 : 여러 가닥으로 갈라지거나 찢어진 모양. Phó từ
🌏 TƠI TẢ, TE TUA, TUA TỦA, TAN NÁT: Hình ảnh bị chia tách hoặc bị rách thành nhiều mảnh.

돈거 (돈 去來) : 돈을 주고받음. Danh từ
🌏 SỰ GIAO DỊCH TIỀN TỆ: Sự trao đổi tiền.

-ㄹ : (두루낮춤으로) 앞으로 어떤 일을 하려고 하는 자신의 의사를 나타내거나 그 일에 대하여 듣는 사람의 의사를 물어봄을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NHÉ, CHỨ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý của bản thân định làm việc nào đó sắp tới hoặc hỏi ý của người nghe về việc đó.

: ‘고리하여’가 줄어든 말. None
🌏 NHƯ THẾ, NHƯ VẬY: Cách viết rút gọn của '고리하여(cách sử dụng '고리하다')'.

-라길 : 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 사실을 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI… NÊN...: Cấu trúc dùng khi nói với người khác sự việc nghe được là căn cứ hoặc lí do của nội dung sau.

돌고 : 작은 이빨이 있고 주둥이가 가늘고 길며 머리가 좋아 기르며 훈련을 시키기도 하는 작은 고래. Danh từ
🌏 CÁ HEO: Loài cá heo nhỏ, răng nhỏ, miệng dẹt và dài, rất thông minh có thể nuôi và huấn luyện được.

: ‘이리하여’가 줄어든 말. None
🌏 LÀM THẾ NÀY: Cách viết rút gọn của '이리하여'.

발아 : 서 있는 곳의 바로 아래. 또는 서 있는 곳에서 내려다볼 수 있는 곳. Danh từ
🌏 DƯỚI CHÂN: Ngay dưới nơi đang đứng. Hoặc nơi có thể nhìn xuống từ nơi đang đứng.

(在來) : 예전부터 있어 전해 내려옴. Danh từ
🌏 TRUYỀN THỐNG: Sự có từ xưa và truyền lại.

: '저리하여'가 줄어든 말. None
🌏 THẾ, VẬY, NHƯ THẾ, NHƯ VẬY: Cách viết rút gọn của '저리하여(cách sử dụng '저리하다')'.

봄노 : 봄을 주제로 한 노래. Danh từ
🌏 BÀI HÁT MÙA XUÂN, KHÚC CA XUÂN: Bài hát với chủ đề mùa xuân.

손아 : 자기보다 나이나 지위 등이 아래인 관계. 또는 그런 관계에 있는 사람. Danh từ
🌏 QUAN HỆ BỀ DƯỚI, HÀNG EM ÚT CHÁU CHẮT, QUAN HỆ ĐÀN EM, BỀ DƯỚI, EM ÚT CHÁU CHẮT: Quan hệ của người ít tuổi hơn hoặc địa vị xã hội, thứ bậc trong họ tộc thấp hơn mình. Hoặc người nằm trong quan hệ như vậy.

-으라길 : 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 명령의 내용을 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 BẢO HÃY… NÊN…: Cấu trúc dùng khi nói với người khác nội dung của mệnh lệnh nghe được là căn cứ hay lí do của nội dung sau.

: 말하는 이가 듣는 이에게 자신이 말한 내용을 친근하게 표현할 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) dùng khi người nói thể hiện một cách thân mật nội dung mình nói với người nghe.

: ‘그리하여’가 줄어든 말. None
🌏 THẾ NÊN, VÌ THẾ, BỞI THẾ CHO NÊN: Cách viết rút gọn của '그리하여'.

-다길 : 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 사실을 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 VÌ NGHE NÓI, VÌ NGHE BẢO: Cấu trúc dùng khi nói về sự việc nghe được từ người khác làm căn cứ hoặc lý do của nội dung ở sau.

-길 : 뒤에 오는 말의 원인이나 근거를 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 DO, VÌ, BỞI VÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay căn cứ của vế sau.


:
Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (255) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Tâm lí (191)