🌟 진달래
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 진달래 (
진달래
)
🗣️ 진달래 @ Giải nghĩa
- 관목 (灌木) : 키가 작으며 아랫부분에서 가지가 많이 나와 큰 줄기와 가지의 구별이 확실하지 않은, 무궁화나 진달래 등과 같은 나무.
🗣️ 진달래 @ Ví dụ cụ thể
- 이곳은 봄이면 진달래, 가을이면 코스모스가 만발하는 꽃동산이다. [꽃동산]
- 봄이 되자 어머니께서는 산에서 진달래 꽃잎을 따다가 전을 만들어 주셨다. [꽃잎]
- 올 봄에는 머스터드 색깔과 진달래 색깔이 유행할 전망이다. [머스터드 (mustard)]
- 만개한 진달래. [만개하다 (滿開하다)]
- 연분홍빛 진달래. [연분홍빛 (軟粉紅빛)]
- 봄이 되면 산에는 연분홍빛 진달래들이 여기저기 피기 시작한다. [연분홍빛 (軟粉紅빛)]
- 춘삼월 진달래. [춘삼월 (春三月)]
- 소년이 건네 준 꽃묶음에는 진달래, 개나리뿐 아니라 철쭉도 섞여 있었다. [묶음]
- 진달래 꽃물. [꽃물]
- 우리는 정원에 소나무와 진달래 등 다양한 종류의 정원수를 심었다. [정원수 (庭園樹)]
- 분홍 진달래. [분홍 (粉紅)]
- 진달래와 개나리가 분홍과 노랑 꽃을 피우며 봄이 왔음을 알렸다. [분홍 (粉紅)]
- 진달래 꽃망울. [꽃망울]
- 공원의 진달래에는 가지마다 꽃망울이 맺혀 있었다. [꽃망울]
- 진달래 꽃비. [꽃비]
- 봄이 되자 진달래, 개나리 등의 갖은 꽃이 화려하게 피었다. [갖은]
🌷 ㅈㄷㄹ: Initial sound 진달래
-
ㅈㄷㄹ (
제대로
)
: 올바른 격식이나 기준, 모양대로.
☆☆
Phó từ
🌏 ĐÚNG MỰC, ĐÚNG CHUẨN, ĐÚNG KIỂU: Theo hình dạng, tiêu chuẩn hay cách thức đúng đắn. -
ㅈㄷㄹ (
절대로
)
: 어떤 경우라도 반드시.
☆☆
Phó từ
🌏 TUYỆT ĐỐI: Dù là trường hợp như thế nào cũng nhất thiết. -
ㅈㄷㄹ (
진달래
)
: 이른 봄에 분홍색 꽃이 잎보다 먼저 피는, 산에서 자라는 나무.
Danh từ
🌏 JINDALLE, CÂY HOA ĐỖ QUYÊN: Cây sinh trưởng ở trên núi, nở hoa màu hồng vào đầu xuân trước khi ra lá. -
ㅈㄷㄹ (
적당량
)
: 어떤 기준이나 정도에 알맞은 양.
Danh từ
🌏 LƯỢNG THÍCH HỢP, LƯỢNG VỪA ĐỦ: Lượng phù hợp với mức độ hay tiêu chuẩn nào đó. -
ㅈㄷㄹ (
종다리
)
: 참새보다 조금 더 크며 붉은 갈색에 검은색 가로무늬가 있는 새.
Danh từ
🌏 CHIM CHIỀN CHIỆN: Chim lớn hơn chim sẻ một chút, có những vệt đen trên bộ lông màu nâu đỏ. -
ㅈㄷㄹ (
절대량
)
: 꼭 필요한 양.
Danh từ
🌏 LƯỢNG TUYỆT ĐỐI: Lượng nhất thiết cần đến. -
ㅈㄷㄹ (
족두리
)
: 여자들이 예복을 입을 때 머리에 얹던, 약간 네모지고 작은 물건.
Danh từ
🌏 JOKTURI; MŨ CHÓP JOKTURI: Mũ trang trí nhỏ hình tứ giác, phụ nữ thường gắn trên đầu khi mặc lễ phục. -
ㅈㄷㄹ (
지도력
)
: 어떤 목적이나 방향으로 다른 사람을 가르쳐 이끌 수 있는 능력.
Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG LÃNH ĐẠO, NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO: Năng lực có thể chỉ dạy, lôi kéo những người khác theo phương hướng hay mục đích nào đó. -
ㅈㄷㄹ (
재등록
)
: 기간이 끝나거나 효력이 다 해서 이미 등록했던 것을 다시 등록함.
Danh từ
🌏 SỰ TÁI ĐĂNG KÍ, SỰ ĐĂNG KÍ LẠI: Sự đăng kí lại thứ đã đăng kí vì hết hạn hay không còn hiệu lực. -
ㅈㄷㄹ (
저대로
)
: 변함없이 본래 있던 저 모양이나 상태와 같이.
Phó từ
🌏 NHƯ THẾ, NHƯ VẬY: Một cách giống với hình dạng hoặc trạng thái vốn có như thế kia, một cách không thay đổi. -
ㅈㄷㄹ (
조대로
)
: 변함없이 본래 있던 조 모양이나 상태와 같이.
Phó từ
🌏 NHƯ THẾ, NHƯ THẾ ĐÓ: Một cách giống với trạng thái hoặc hình dạng như vậy, một cách không thay đổi.
• Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Văn hóa đại chúng (82) • Nói về lỗi lầm (28) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Tâm lí (191) • Diễn tả ngoại hình (97) • Cảm ơn (8) • Vấn đề xã hội (67) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Tìm đường (20) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Đời sống học đường (208) • So sánh văn hóa (78) • Lịch sử (92) • Gọi món (132) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sự kiện gia đình (57) • Chế độ xã hội (81) • Vấn đề môi trường (226) • Tôn giáo (43) • Thời tiết và mùa (101) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Diễn tả vị trí (70) • Sức khỏe (155) • Ngôn luận (36) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Văn hóa đại chúng (52)