🌟 통합성 (統合性)

Danh từ  

1. 여러 개가 합쳐져 하나로 기능하려는 성질.

1. TÍNH TỔNG THỂ, TÍNH ĐOÀN KẾT: Tính chất muốn hợp nhất một số cái thành một chức năng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 체계적 통합성.
    Systematic integration.
  • 통합성을 높이다.
    Increase integration.
  • 통합성을 보존하다.
    Preserve the unity.
  • 통합성을 이끌어 내다.
    Eliciting unity.
  • 통합성을 지니다.
    Integrate.
  • 정부는 국민들의 통합성을 높일 수 있는 정책을 고민했다.
    The government considered policies that could enhance the unity of the people.
  • 단장은 극단 배우들이 통합성을 유지해 나갈 수 있게 노력했다.
    The director tried to keep the actors integrated.
  • 이 게임은 통합성이 매우 강조된 것으로 참여하는 사람들 간의 협력이 중요하다.
    This game is a game in which cooperation between those who participate is important, with a great emphasis on integration.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 통합성 (통ː합썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giáo dục (151) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (255) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả trang phục (110) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59)