🌟 최고액 (最高額)

Danh từ  

1. 가장 높은 금액.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사상 최고액.
    A record high.
  • 최고액의 대우.
    The highest treatment.
  • 최고액의 상금.
    Highest prize money.
  • 최고액이 배당되다.
    Maximum allocation.
  • 최고액을 제시하다.
    Offer a maximum amount.
  • 어제 열린 경매에서 그 작품은 최고액을 써 낸 입찰자에게 낙찰되었다.
    At yesterday's auction, the work was auctioned off to the highest bidder.
  • 구단 측은 뛰어난 실력의 그 선수에게 사상 최고액의 연봉을 지불하겠다고 했다.
    The club said it would pay the highest annual salary ever for the talented player.
  • 이번 대회에서 우승을 하면 일억 원이 넘는 상금이 주어진대.
    Winning this competition will give you more than 100 million won.
    일억 원이 넘으면 지금까지의 대회 상금 중에서는 최고액이구나.
    Over 100 million won is the highest prize money ever.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 최고액 (최ː고액) 최고액 (췌ː고액) 최고액이 (최ː고애기췌ː고애기) 최고액도 (최ː고액또췌ː고액또) 최고액만 (최ː고앵만췌ː고앵만)

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Yêu đương và kết hôn (19) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Nghệ thuật (23) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53) Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Việc nhà (48) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78)