🌾 End:

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 51 ALL : 57

(金額) : 돈의 액수. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ TIỀN: Số tiền.

(巨額) : 아주 많은 액수의 돈. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN LỚN: Số tiền rất nhiều.

- (額) : ‘금액’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 SỐ TIỀN: Hậu tố thêm nghĩa 'số tiền'.

(血液) : 사람이나 동물의 몸 안의 혈관을 돌며 산소와 영양분을 공급하고, 노폐물을 운반하는 붉은색의 액체. Danh từ
🌏 MÁU: Chất lỏng màu đỏ có trong huyết quản của cơ thể người hay động vật, làm nhiệm vụ cung cấp oxi và các thành phần dinh dưỡng, cũng như loại bỏ các chất thải.

(總額) : 모두 합한 전체 액수. Danh từ
🌏 TỔNG SỐ TIỀN: Toàn bộ số tiền được gộp cả lại.

(全額) : 액수의 전부. Danh từ
🌏 TOÀN BỘ SỐ TIỀN: Toàn bộ của số tiền.

(稅額) : 세금의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN THUẾ: Số tiền thuế.

수입 (收入額) : 벌어들인 돈의 액수. Danh từ
🌏 TIỀN THU NHẬP: Số tiền kiếm được.

판매 (販賣額) : 상품을 판 금액. 또는 그 돈 전체의 액수. Danh từ
🌏 DOANH THU BÁN HÀNG: Số tiền bán sản phẩm. Hoặc tổng số tiền đó.

매상 (賣上額) : 일정 기간 동안 상품 등을 팔아서 번 돈. Danh từ
🌏 DOANH THU, DOANH SỐ: Số tiền kiếm được do bán hàng hóa trong một thời gian nhất định.

매출 (賣出額) : 물건을 팔아 생긴 금액. Danh từ
🌏 DOANH THU, TIỀN BÁN HÀNG: Số tiền phát sinh do bán hàng hóa.

(溶液) : 두 가지 이상의 물질이 고르게 섞인 액체. Danh từ
🌏 DUNG DỊCH: Chất lỏng được hòa lẫn từ hai chất trở lên.

(原液) : 물이나 다른 것을 섞지 않은, 원래 그대로의 액체. Danh từ
🌏 DUNG DỊCH NGUYÊN CHẤT: Chất lỏng như hiện trạng ban đầu không pha thêm nước hay thứ gì khác.

한도 (限度額) : 그 이상을 넘지 않도록 정해진 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN HẠN MỨC: Số tiền được định ra để không vượt qua mức đó.

상환 (償還額) : 갚거나 돌려주는 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN TRẢ: Số tiền được trả lại hay gửi lại.

부족 (不足額) : 일정한 기준에서 모자라는 금액. Danh từ
🌏 KHOẢN TIỀN THIẾU HỤT: Số tiền thiếu hụt trong tiêu chuẩn nhất định.

불입 (拂入額) : 세금, 등록금, 보험금 등과 같이 관계 기관에 내는 돈. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN CHI PHÍ (CHI TRẢ CHO CƠ QUAN): Số tiền trả cho cơ quan liên quan như tiền thuế, tiền đăng ký, tiền bảo hiểm v.v...

생산 (生産額) : 일정한 기간 동안에 만든 물건의 수량. 또는 그 물건을 값으로 계산한 액수. Danh từ
🌏 SẢN LƯỢNG, GIÁ TRỊ SẢN XUẤT ĐƯỢC: Số lượng được làm ra trong thời gian nhất định. Hoặc số tiền tính toán về đồ vật theo giá trị.

부담 (負擔額) : 어떤 일에 대해 내야 하는 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN GÁNH CHỊU, SỐ TIỀN GÁNH VÁC: Số tiền phải trả cho việc nào đó.

수주 (受注額) : 물건을 생산하는 사람이 제품의 주문을 받아 벌어들인 돈의 액수. Danh từ
🌏 TIỀN ĐẶT HÀNG: Số tiền mà người sản xuất hàng hóa nhận đơn đặt hàng sản phẩm rồi kiếm được.

수입 (輸入額) : 다른 나라로부터 물품 등을 사들이는 데 든 돈의 액수. Danh từ
🌏 KIM NGẠCH NHẬP KHẨU: Số tiền dùng để mua sản phẩm từ nước khác về.

(殘額) : 남은 돈의 액수. Danh từ
🌏 TIỀN DƯ, TIỀN THỪA: Số tiền còn thừa lại.

거래 (去來額) : 물건을 주고받거나 사고파는 액수. Danh từ
🌏 GIÁ TRỊ GIAO DỊCH, LƯỢNG TIỀN GIAO DỊCH: Lượng tiền mua và bán hay trao đổi hàng hóa.

수출 (輸出額) : 국내의 상품이나 기술을 외국에 팔아 벌어들인 돈의 액수. Danh từ
🌏 KIM NGẠCH XUẤT KHẨU: Số tiền kiếm được do bán sản phẩm hay công nghệ trong nước ra nước ngoài.

피해 (被害額) : 피해를 입은 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN THIỆT HẠI: Số tiền bị tổn thất.

지출 (支出額) : 어떤 목적으로 쓰인 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN PHẢI TRẢ, KHOẢN TIỀN PHẢI TRẢ: Số tiền được dùng mục đích nào đó.

(液) : 물이나 기름처럼 흐르는 물질. Danh từ
🌏 CHẤT LỎNG: Chất chảy được như nước hay dầu.

(津液) : 생물의 몸 안에서 생기는 액체. Danh từ
🌏 NHỰA, MỦ CÂY: Chất lỏng sinh ra từ thân của sinh vật.

(輸液) : 환자에게 사람의 몸 안의 물과 비슷한 성분의 액체를 몸속에 주사하여 넣는 일. 또는 그 액체. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN DỊCH, DỊCH TRUYỀN: Việc tiêm vào trong cơ thể chất lỏng với lượng lớn có thành phần đặc trưng với mục đích điều trị. Hoặc chất lỏng ấy.

주사 (注射液) : 주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 넣는, 액체로 된 약물. Danh từ
🌏 DUNG DỊCH TIÊM, THUỐC TIÊM: Thuốc nước ở thể lỏng, đưa vào cơ thể của người hay động vật thông qua ống tiêm.

(胃液) : 음식물을 소화시키기 위해 위에서 내보내는 액체. Danh từ
🌏 DỊCH VỊ DẠ DÀY, CHẤT DỊCH DẠ DÀY: Chất lỏng tiết ra trong dạ dày để làm tiêu hóa thức ăn.

(減額) : 액수를 줄임. 또는 그 액수. Danh từ
🌏 SỰ GIẢM SỐ TIỀN, SỐ TIỀN CẮT GIẢM: Sự giảm bớt số tiền. Hoặc số tiền đó.

(高額) : 많은 금액. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN LỚN: Số tiền nhiều.

(體液) : 피, 림프, 뇌척수액 등 동물의 몸속에 있는 혈관이나 조직의 사이를 채우고 있는 액체. Danh từ
🌏 DỊCH THỂ, CHẤT DỊCH: Chất lỏng xen vào giữa các cơ quan hay huyết quản có trong cơ thể của động vật như máu, bạch huyết, dịch não...

초과 (超過額) : 일정한 기준을 넘은 돈. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN VƯỢT QUÁ: Tiền vượt quá tiêu chuẩn nhất định.

소비 (消費額) : 소비하는 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN TIÊU DÙNG, KHOẢN TIỀN TIÊU DÙNG: Số tiền tiêu dùng.

수령 (受領額) : 받은 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN ĐƯỢC LĨNH, SỐ TIỀN ĐƯỢC NHẬN: Số tiền được nhận từ cơ quan.

수용 (水溶液) : 어떤 물질을 물에 녹인 액체. Danh từ
🌏 DUNG DỊCH HÒA TAN: Chất lỏng hòa tan vật chất nào đó trong nước.

(橫厄) : 뜻밖에 닥쳐오는 불행. Danh từ
🌏 VẬN XUI, VẬN ĐEN, VIỆC HUNG: Nỗi bất hạnh bất ngờ ập đến.

투자 (投資額) : 이익을 얻기 위해 어떤 일이나 사업에 대려고 하거나 댄 금액. Danh từ
🌏 VỐN ĐẦU TƯ: Số tiền dành hay định dành cho công việc kinh doanh hay việc nào đó để thu được lợi ích.

출금 (出金額) : 은행과 같은 금융 기관의 계좌에서 뺀 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN RÚT: Số tiền rút khỏi tài khoản của tổ chức tín dụng như ngân hàng.

(差額) : 차이가 나는 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN CHÊNH LỆCH, SỐ TIỀN VÊNH: Con số của khoản tiền có chênh lệch.

예금 (預金額) : 은행 등의 금융 기관에 저금해 둔 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN GỬI: Số tiền gửi vào cơ quan tín dụng như ngân hàng.

입금 (入金額) : 은행과 같은 금융 기관의 계좌에 넣은 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN NẠP: Số tiền bỏ vào tài khoản của cơ quan tiền tệ như ngân hàng.

급여 (給與額) : 일한 대가로 받는 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN THÙ LAO, SỐ TIỀN CÔNG: Số tiền nhận được cho giá trị đã làm việc.

(半額) : 정해진 금액의 절반. Danh từ
🌏 MỘT NỬA SỐ TIỀN: Một nửa của khoản tiền nhất định.

(唾液) : 소화를 돕고 입 안이 마르지 않게 입 안에 생기는 물. Danh từ
🌏 NƯỚC BỌT, NƯỚC MIẾNG: Nước tiết ra trong miệng để hỗ trợ cho việc tiêu hoá và làm cho miệng không bị khô.

(增額) : 액수를 늘림. 또는 그 액수. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG KHOẢN TIỀN, KHOẢN TIỀN TĂNG LÊN: Việc tăng số tiền. Hoặc số tiền đó.

보상 (補償額) : 남에게 진 빚이나 끼친 손해를 갚는 데 드는 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN ĐỀN BÙ, SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG: Số tiền tốn cho việc chi trả những tổn thất gây ra hoặc nợ nần cho người khác.

(粘液) : 생물체의 몸에서 나오는 끈끈한 성질을 가진 액체. Danh từ
🌏 CHẤT NHẦY, NƯỚC NHẦY: Chất lỏng mang tính chất dấp dính chảy ra từ cơ thể của sinh vật.

(少額) : 적은 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN NHỎ: Số tiền ít.

(定額) : 일정하게 정해진 금액. Danh từ
🌏 KHOẢN TIỀN CỐ ĐỊNH: Khoản tiền đã được định trước một cách nhất định.

(精液) : 식물의 수액이나 동물의 체액만으로 이루어진 순수한 액체. Danh từ
🌏 TINH CHẤT: Chất lỏng tinh khiết được tạo bởi nhựa cây của thực vật hay chất lỏng từ cơ thể của động vật.

소화 (消化液) : 소화를 돕기 위하여 몸 안에서 분비되는 침이나 위액 등의 액체. Danh từ
🌏 DỊCH TIÊU HÓA: Dịch vị hay nước bọt được tiết ra trong cơ thể để hỗ trợ cho quá trình tiêu hóa.

손실 (損失額) : 줄거나 잃어버려서 손해를 본 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN TỔN THẤT: Số tiền tổn thất do bị cắt giảm hoặc bị mất.

(樹液) : 땅속에서 뿌리와 줄기를 통해 잎으로 전달되는, 나무의 영양분이 되는 액체. Danh từ
🌏 NƯỚC CHẢY TRONG THÂN CÂY: Thể lỏng trở thành thành phần dinh dưỡng của cây, truyền lên lá thông qua thân và rễ từ trong lòng đất.

최고 (最高額) : 가장 높은 금액. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN LỚN NHẤT, KHOẢN TIỀN TO NHẤT: Số tiền cao nhất.


:
Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (255) Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Kiến trúc, xây dựng (43) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Biểu diễn và thưởng thức (8)