🌟

☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 어떤 일을 할 만한 잠시 동안의 시간.

1. LÚC, LÁT: Khoảng thời gian tạm thời để làm được việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • .
    A break.
  • 식사할 .
    A chance for a meal.
  • 나는 쉴 도 없이 하루 종일 일을 해야만 했다.
    I had to work all day without a break.
  • 그는 손님이 없는 에 잠시 밖으로 나와 담배를 한 대 피웠다.
    He stepped out for a while in the absence of guests and smoked a cigarette.
  • 점심을 이제 먹는 거예요?
    Are we having lunch now?
    오늘은 손님이 몰려와서 식사할 이 없었어요.
    We had no time to eat today because of course.
Từ đồng nghĩa 겨를: 어떤 일을 할 만한 잠시 동안의 시간.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Thời gian  

Start

End


Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (255) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình (57) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Việc nhà (48) So sánh văn hóa (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Du lịch (98) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8)