🔍
Search:
LÁT
🌟
LÁT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
생야채나 과일에 마요네즈나 기름, 식초 등의 소스를 뿌린 음식.
1
SA LÁT:
Món ăn trộn nước sốt như dấm, dầu hoặc nước xốt mayonne với hoa quả hay rau sống.
-
Danh từ
-
1
몸은 붉은색으로 길고 납작한 바닷물고기.
1
CÁ LÁT:
Cá biển thuộc họ cá tilefishes có thân màu đỏ, dài và tròn.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
어떤 일을 할 만한 잠시 동안의 시간.
1
LÚC, LÁT:
Khoảng thời gian tạm thời để làm được việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
얇게 썰어서 살짝 구운 식빵.
1
LÁT BÁNH MÌ NƯỚNG:
Bánh thái lát mỏng rồi nướng qua.
-
Danh từ
-
1
아주 짧은 순간.
1
TÍCH TẮC, GIÂY LÁT:
Khoảnh khắc rất ngắn.
-
Danh từ
-
1
아주 짧은 순간.
1
TÍCH TẮC, GIÂY LÁT:
Khoảnh khắc rất ngắn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
잎을 말려서 피우는 담배를 만드는 식물.
1
CÂY THUỐC LÁ:
Cây có lá được sấy khô để làm thuốc hút.
-
2
말린 담뱃잎을 가늘게 썰어 종이에 말고 불을 붙여서 그 연기를 마실 수 있도록 만든 것.
2
THUỐC LÁ:
Cái làm từ lá cây thuốc lá phơi khô, cắt thành sợi mảnh rồi cuộn vào trong giấy, châm lửa và có thể rít hơi khói đó.
-
Danh từ
-
1
매우 짧은 시간.
1
GIÂY LÁT, KHOẢNH KHẮC:
Thời gian rất ngắn.
-
Danh từ
-
1
방바닥을 만드는 얇고 넓은 돌.
1
GUDEULJANG; ĐÁ LÁT NỀN:
Đá mỏng và rộng làm nền phòng.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
분량이나 정도가 적게.
1
MỘT CHÚT, MỘT ÍT:
Phân lượng hay mức độ ít.
-
2
시간이 짧게.
2
CHỐC LÁT:
Thời gian ngắn.
-
Danh từ
-
1
시멘트나 벽돌 등으로 만들어 사람이 걸어 다니는 길에 까는 덩어리.
1
GẠCH KHỐI, GẠCH LÁT VỈA HÈ:
Khối lát trên đường, làm bằng ximăng hay gạch để con người có thể đi lại.
-
Danh từ
-
1
큰 고깃덩어리에서 떼어 낸 살 조각.
1
MẨU THỊT, LÁT THỊT:
Miếng thịt tách ra khỏi tảng thịt lớn.
-
2
몸에서 떨어져 나간 살 조각.
2
MẨU THỊT:
Miếng thịt rơi ra khỏi cơ thể.
-
☆☆
Phó từ
-
1
조금 뒤에.
1
LÁT NỮA, CHÚT NỮA, CHỐC NỮA:
Sau một chút.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
조금 뒤에.
1
LÁT NỮA, CHÚT NỮA, CHỐC NỮA:
Sau một chút.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
아주 짧은 시간 동안.
1
CHỐC LÁT, MỘT CHỐC, MỘT LÁT:
Khoảng thời gian rất ngắn.
-
Danh từ
-
1
적은 분량이나 적은 정도.
1
MỘT CHÚT, CHÚT:
Lượng ít hoặc mức độ ít.
-
2
짧은 시간 동안.
2
MỘT LÁT, MỘT LÚC:
Khoảng thời gian ngắn.
-
Danh từ
-
1
건물의 바닥을 까는 데 쓰는 재료.
1
VẬT LIỆU NỀN, VẬT LIỆU LÁT NỀN:
Vật tư dùng để lát nền của tòa nhà.
-
☆
Danh từ
-
1
갑작스러울 정도의 짧은 시간.
1
MỘT SỚM MỘT CHIỀU, TRONG CHỐC LÁT:
Thời gian ngắn ngủ tới mức bất ngờ.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
아주 짧은 시간 동안에.
1
TRONG CHỐC LÁT, MỘT CHỐC, MỘT LÁT:
Trong khoảng thời gian rất ngắn.
-
Phó từ
-
1
분량이나 정도가 적게.
1
MỘT CHÚT, MỘT XÍU:
Một cách ít ỏi về lượng hay mức độ.
-
2
시간이 짧게.
2
MỘT LÁT, MỘT LÚC:
Một cách ngắn ngủi về thời gian.
🌟
LÁT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
빛이 나서 환하게 되다.
1.
CHIẾU:
Ánh sáng phát ra nên trở nên sáng tỏ.
-
8.
빛을 받아 모양이 나타나 보이다.
8.
SOI BÓNG:
Tiếp nhận ánh sáng nên hình dáng hiện ra và được trông thấy.
-
2.
어디에 모양이 나타나다.
2.
IN BÓNG:
Hình dáng hiện ra ở đâu đó.
-
3.
어떤 기운이나 눈치 또는 의지가 얼핏 느껴지다.
3.
BỘC LỘ:
Khí thế, sự tinh ý hay ý định được cảm nhận nhanh chóng.
-
4.
투명하거나 얇은 것을 통해 드러나 보이다.
4.
HIỆN RA, NHÌN THẤY:
Hiện ra trông thấy thông qua cái trong suốt hay mỏng.
-
5.
피가 몸 밖으로 나와 눈에 보이다.
5.
RA MÁU:
Máu chảy ra ngoài cơ thể và mắt nhìn thấy.
-
6.
무엇으로 또는 어떻게 보이다. 인식되다.
6.
CHO THẤY, NHẬN THẤY:
Cho thấy điều gì đó hay như thế nào đó. Được nhận thức.
-
7.
얼굴이나 모습을 잠깐 나타내다.
7.
LÓ MẶT, LỘ DIỆN:
Thể hiện gương mặt hay hình dáng trong chốc lát.
-
9.
의향을 떠보려고 슬쩍 말을 꺼내다.
9.
TÌM HIỂU, THĂM DÒ:
Khẽ mở lời để thăm dò ý kiến.
-
Danh từ
-
1.
밀가루를 반죽하여 끓는 국물에 조금씩 떼어 넣어 익힌 음식.
1.
SUJEBI; CANH BÁNH BỘT MỲ:
Món ăn làm bằng cách nhào bột mỳ thành bánh rồi lát từng chút một bỏ vào nồi canh đang đun sôi.
-
Động từ
-
1.
비가 잠시 그치다.
1.
NGỚT MƯA:
Mưa tạnh trong chốc lát.
-
2.
비를 잠시 피하며 그치기를 기다리다.
2.
TRÚ MƯA:
Tạm tránh mưa và chờ cho mưa tạnh.
-
Danh từ
-
1.
열, 전기, 충격 등의 자극을 가하면 순간적으로 폭발하는 고체 또는 액체 상태의 물질.
1.
THUỐC NỔ:
Vật chất ở dạng thể lỏng hoặc thể rắn nếu thêm kích thích như nhiệt, điện, va đập...thì sẽ phát nổ trong chốc lát.
-
Động từ
-
1.
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn liên tục sáng lên rồi tối lại hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
CHỚP CHỚP, NHÁY NHÁY:
Nhắm mắt lại trong giây lát rồi mở ra liên hồi. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3.
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Động từ
-
1.
불빛이 밝았다 어두워졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn sáng lên rồi tối lại hay đang tối rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
NHÁY MẮT, CHỚP CHỚP:
Mắt liên tục nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐 흐려지다.
3.
MƠ MÀNG, MẬP MỜ; CHỢP MẮT; CHỢT QUÊN:
Trí nhớ hay nhận thức bị mờ nhạt trong giây lát.
-
Động từ
-
1.
잠깐 쉬거나 건강을 위해서 주변을 천천히 걷다.
1.
TẢN BỘ, ĐI DẠO:
Bước đi chầm chậm xung quanh vì sức khỏe hay nghỉ ngơi chốc lát.
-
Danh từ
-
1.
같은 시각.
1.
CÙNG MỘT GIỜ:
Cùng thời khắc.
-
2.
잠깐의 짧은 시간.
2.
MỘT CHỐC:
Thời gian ngắn trong chốc lát.
-
Phó từ
-
1.
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지는 모양.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh ánh đèn liên hồi sáng lên rồi tối lại trong giây lát hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát.
-
2.
눈을 자꾸 감았다 뜨는 모양.
2.
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Hình ảnh nhắm mắt lại rồi mở ra liên tục.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지는 모양.
3.
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Hình ảnh trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Danh từ
-
1.
대나무, 싸리, 버들가지 등을 엮어서 만든, 바닥보다 위쪽이 더 벌어진 큰 그릇.
1.
CÁI RỔ, CÁI GIỎ, CÁI THÚNG:
Vật dụng được đan bằng tre, lát hay nhánh loại dây thân mềm, có hình tròn và phần miệng rộng hơn phần đáy.
-
2.
물건을 광주리에 담아 그 수를 세는 단위.
2.
RỔ, GIỎ, THÚNG:
Đơn vị đếm tính số lượng đồ vật đong bằng rổ.
-
-
1.
뺨이나 머리 등을 강하게 맞아서 눈앞이 갑자기 캄캄해지고 잠깐 빛이 떠올랐다가 사라지다.
1.
MẮT TÓE LỬA:
Bị đánh mạnh vào má hay đầu nên trước mắt bỗng trở nên tối tăm và ánh sáng loé lên một lát rồi lại mất đi.
-
Danh từ
-
1.
바닥이나 벽에 붙이는, 점토를 구워서 만든 작은 도자기 판.
1.
GẠCH MEN:
Tấm sành sứ nhỏ làm từ đất sét nung, dùng để gắn vào tường hoặc lát sàn.
-
Danh từ
-
1.
얇게 썰어서 살짝 구운 식빵.
1.
LÁT BÁNH MÌ NƯỚNG:
Bánh thái lát mỏng rồi nướng qua.
-
Động từ
-
1.
목적지로 가는 도중에 어떤 곳에 잠깐 들르다.
1.
NGỪNG LẠI, ĐỖ LẠI, DỪNG LẠI, QUÁ CẢNH, DỪNG CHÂN:
Ghé lại chỗ nào đó chốc lát trong quá trình đi tới điểm đến.
-
Phó từ
-
1.
작은 빛이 잠깐 나타났다가 사라지는 모양.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh tia sáng nhỏ thoáng xuất hiện rồi biến mất.
-
2.
순간적으로 마음이나 정신을 가다듬는 모양.
2.
TỈNH RA, ĐỊNH THẦN:
Hình ảnh trấn tĩnh lại tinh thần hay tâm hồn trong chốc lát.
-
3.
어떤 생각이 갑자기 떠오르는 모양.
3.
CHỢT, LOÉ:
Hình ảnh trấn tĩnh tâm trạng hay tinh thần trong khoảnh khắc.
-
4.
물건, 사람, 일 등이 잠깐 나타났다가 빨리 없어지거나 끝나는 모양.
4.
NHẤT THỜI, THOÁNG QUA:
Hình ảnh đồ vật, con người, công việc... thoáng xuất hiện rồi nhanh chóng mất đi hoặc kết thúc.
-
7.
어떤 말이 갑자기 귀에 쏙 들어오는 모양.
7.
MỘT CÁCH XUÔI TAI, MỘT CÁCH DỎNG TAI LÊN:
Hình ảnh lời nói nào đó bỗng nhiên lọt vào tai.
-
6.
감았던 눈을 갑자기 뜨는 모양.
6.
TRÒN XOE, THAO LÁO:
Hình ảnh bỗng nhiên mở mắt đang nhắm.
-
8.
잠을 자지 않고 밤을 새우는 모양.
8.
CHONG CHONG:
Hình ảnh không ngủ mà thức đêm.
-
Danh từ
-
1.
한국의 전라북도 중앙부에 있는 시. 전라북도의 도청 소재지이며, 창호지, 장판지의 생산과 전주비빔밥 등으로 유명하다.
1.
JEONJU:
Thành phố ở miền Trung tỉnh Jeol-la-buk-do của Hàn Quốc, nơi đặt trụ sở ủy ban nhân dân tỉnh Jeol-la- buk-do và nổi tiếng về món cơm trộn jeon-ju bi-bim-pap và sản xuất giấy tấm lát nền, giấy dán cửa chang-ho-ji.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하다가 잠깐 동안 쉼.
1.
TẠM NGHỈ:
Việc đang làm việc nào đó rồi nghỉ trong chốc lát.
-
Phó từ
-
1.
굵은 물줄기 등이 빠르게 잠깐 흐르다가 그치는 소리. 또는 그 모양.
1.
ÀO ÀO, RÒNG RÒNG, ỪNG ỰC, XỐI XẢ:
Âm thanh mà dòng nước nặng hạt chảy nhanh trong chốc lát rồi ngừng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 잠깐 미끄러지다가 멈추는 모양.
2.
VÈO VÈO, TUỒN TUỘT:
Hình ảnh con người hay đồ vật... trượt nhanh trong chốc lát từ nơi dốc nghiêng rồi dừng lại.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한옥에서, 땅바닥과 사이를 두고 평평한 널빤지를 깔아 사람이 앉거나 걸을 수 있도록 만든 곳.
1.
MARU; SÀN, HÀNH LANG:
Nơi lát gỗ phẳng ở giữa nền đất trước phòng của nhà truyền thống, được làm để người có thể ngồi hoặc đi qua.
-
2.
집안에서 방과 방 사이에 있는 공동의 공간.
2.
MARU; GIAN GIỮA:
Không gian chung giữa các phòng trong nhà.
-
☆
Danh từ
-
1.
근육이 순간적으로 오그라들면서 나는 힘.
1.
KHẢ NĂNG BỨT PHÁ, KHẢ NĂNG DỨT ĐIỂM:
Sức mạnh xuất hiện do cơ bắp gồng lên chốc lát.
-
2.
어떤 일이 생겼을 때 순간적으로 판단해서 말하거나 행동하는 능력.
2.
KHẢ NĂNG ỨNG BIẾN:
Năng lực phán đoán tức thời rồi nói hoặc hành động khi việc nào đó xảy ra.