🌟

  Danh từ  

1. 어떤 태도나 기색.

1. VẺ, ĐIỆU BỘ: Thái độ hay khí sắc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어린 .
    Little tea.
  • 가 나다.
    Stand out.
  • 를 벗다.
    Take off the tee.
  • 를 내다.
    Make it obvious.
  • 지수도 이제는 제법 숙녀가 된 가 났다.
    Jisoo also seemed to be quite a lady now.
  • 그는 똑똑한 를 내며 사람들 앞에서 자랑하는 것을 좋아했다.
    He liked to brag in public with a smart air.
  • 오랜만에 만난 승규는 어린 를 벗고 어엿하게 성장해 있었다.
    Meeting seung-gyu after a long time, he had taken off his young t-shirt and grown up modestly.
  • 너 언제 왔어? 들어오는 거 못 봤는데.
    When did you get here? i didn't see you coming in.
    늦은 거 안 나게 뒷문으로 살짝 들어왔지.
    I slipped in through the back door so that it didn't show that i was late.

2. '어떤 태도나 기색'의 뜻을 나타내는 말.

2. TÍNH, VẺ: Từ thể hiện ý "thái độ hay khí sắc nào đó".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 막내티.
    Youngest tee.
  • 숙녀티.
    Lady t.
  • 소녀티.
    Girls' tea.
  • 어른티.
    Adult tea.
  • 중년티.
    Middle-aged tea.
  • 촌티.
    Country.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tôn giáo (43) Vấn đề môi trường (226) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề xã hội (67)