🔍
Search:
VẺ
🌟
VẺ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
사실이 아닌 것을 사실인 것처럼 꾸미는 거짓 태도나 모양을 나타내는 말.
1
VẺ, BỘ:
Từ thể hiện bộ dạng hay thái độ ngụy tạo giả dối điều không phải là sự thật như sự thật.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
마음에 들어 흐뭇하고 기쁘다.
1
VUI VẺ:
Thỏa mãn và vui mừng vì hài lòng.
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 현재의 사실에 대한 물음을 나타내는 종결 어미.
1
À?:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi về sự việc hiện tại.
-
2
말하는 사람이 스스로에게 묻거나 추측할 때 쓰는 종결 어미.
2
CÓ VẺ:
Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói tự hỏi bản thân hay suy đoán.
-
Phụ tố
-
1
‘태도’ 또는 ‘모양’의 뜻을 더하는 접미사.
1
VẺ, DÁNG:
Hậu tố thêm nghĩa 'thái độ' hoặc 'bộ dạng'.
-
Phụ tố
-
1
‘생김새’ 또는 ‘맵시’의 뜻을 더하는 접미사.
1
DÁNG, VẺ:
Hậu tố thêm nghĩa 'hình dáng', dáng vẻ'.
-
Phụ tố
-
1
‘모양’ 또는 ‘상태’의 뜻을 더하는 접미사.
1
DẠNG, VẺ:
Hậu tố thêm nghĩa 'hình dạng' hoặc 'trạng thái'.
-
-
1
보기에 좋다.
1
VẺ ĐẸP ĐẼ:
Trông hay.
-
☆☆
Danh từ
-
1
마음에 들어 흐뭇하고 기쁜 마음.
1
SỰ VUI VẺ:
Tâm trạng thỏa mãn và vui mừng vì hài lòng.
-
Danh từ
-
1
화려하고 사치스러운 상태나 형편.
1
VẺ HÀO HOA:
Trạng thái hoặc điều kiện xa xỉ và hoa lệ.
-
Danh từ
-
1
세련되지 못하고 어수룩한 모습이나 태도.
1
VẺ NHÀ QUÊ:
Dáng vẻ hoặc thái độ không được tinh tế và ngây ngô.
-
Danh từ
-
1
웃다가 아직 사라지지 않은 웃음의 흔적이나 웃으려고 얼굴에 드러나는 빛.
1
VẺ TƯƠI CƯỜI:
Dấu vết của nụ cười chưa biến mất hết sau khi cười hoặc sắc vẻ thể hiện trên khuôn mặt sắp cười.
-
Động từ
-
1
자랑삼아 힘이나 재산 등의 세력을 내세우다.
1
RA VẺ, RA OAI:
Lấy làm tự hào và tỏ rõ thế lực về sức mạnh hay tài sản...
-
Phụ tố
-
1
‘모양’이나 ‘상태’, ‘정도’의 뜻을 더하는 접미사.
1
DẠNG, VẺ, MỨC:
Hậu tố thêm nghĩa 'hình dáng' hay 'trạng thái', 'mức độ'.
-
Danh từ
-
1
옛날의 방식이나 전통적인 것이 지니는 아름다움.
1
VẺ ĐẸP CỔ ĐIỂN:
Vẻ đẹp mang nét truyền thống hoặc phong cách xưa.
-
Danh từ
-
1
남을 생각하고 도와주는 마음이 담긴 따뜻한 느낌.
1
VẺ ĐẸP NHÂN TỪ:
Cảm giác ấm áp chứa đựng trong tấm lòng luôn suy nghĩ về người khác và giúp đỡ họ.
-
Phó từ
-
1
매우 고맙게 생각하는 모양.
1
VỚI VẺ BIẾT ƠN:
Hình ảnh cảm thấy rất biết ơn.
-
Danh từ
-
1
잘 발달하여 균형을 이룬 몸매의 아름다움.
1
VẺ ĐẸP HÌNH THỂ:
Vẻ đẹp của cơ thể được tạo nên bởi sự cân đối do phát triển tốt.
-
Danh từ
-
1
얼굴에 날카롭고 엄격한 표정을 나타냄. 또는 그런 표정.
1
VẺ NGHIÊM TRANG:
Việc thể hiện vẻ nghiêm khắc và sắc bén trên khuôn mặt. Hoặc biểu cảm như vậy.
-
Danh từ
-
1
남성 특유의 체격이나 성격에서 나타나는 아름다움.
1
VẺ ĐẸP NAM TÍNH:
Vẻ đẹp toát ra từ tính cách hay thể trạng đặc trưng của phái nam.
-
Danh từ
-
1
슬픔과 함께 일어나는 아름다움.
1
VẺ ĐẸP BI TRÁNG:
Vẻ đẹp diễn ra cùng với sự đau buồn.
🌟
VẺ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
자꾸 힘없이 비틀거리는 모양.
1.
LẢO ĐẢO, OẶT VẸO:
Dáng vẻ cứ xiêu vẹo không có sức.
-
Tính từ
-
1.
하는 짓이나 모습이 보기에 아주 좋지 않다.
1.
LỐ BỊCH, LỐ LĂNG:
Dáng vẻ hay cử chỉ trông rất không hay.
-
Danh từ
-
1.
원래의 모양이나 형태를 바꿈.
1.
SỰ BIẾN ĐỔI, SỰ THAY ĐỔI, SỰ ĐỔI MỚI, SỰ LỘT XÁC:
Sự thay đổi hình thái hay dáng vẻ ban đầu.
-
2.
생물이 자라는 과정에서 짧은 기간에 모습을 크게 바꾸는 것.
2.
SỰ BIẾN HÓA:
Sự thay đổi hình dạng trong thời gian ngắn trong quá trình sinh vật sinh trưởng.
-
Danh từ
-
1.
잘난 체하며 남을 자기보다 낮고 하찮게 여기는 태도.
1.
SỰ CAO NGẠO, SỰ KHINH KHI NGƯỜI KHÁC, SỰ LÊN MẶT TA ĐÂY, SỰ CHO TA LÀ QUAN TRỌNG:
Thái độ cao ngạo, xem thường người khác thấp hơn mình và ra vẻ ta đây.
-
Danh từ
-
1.
폭이 좁고 오가는 사람이 많지 않아 조용하고 쓸쓸해 보이는 길.
1.
ĐƯỜNG NGÕ, ĐƯỜNG HẺM:
Con đường có bề ngang hẹp và không có nhiều người qua lại nên toát lên vẻ yên ắng và tĩnh mịch.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
빛이 없거나 약해서 밝지 않다.
1.
TỐI:
Ánh sáng không có hoặc yếu nên không sáng.
-
2.
빛깔이 짙고 무거운 느낌이 있다.
2.
SẪM, SẬM:
Màu sắc đậm và có cảm giác nặng nề.
-
3.
분위기나 표정, 성격 등이 우울하고 무겁다.
3.
U TỐI, U ÁM:
Không khí, vẻ mặt hay tính cách u sầu và nặng nề.
-
4.
희망이 없이 절망적이고 막막하다.
4.
TỐI TĂM, TĂM TỐI, MÙ MỊT:
Không có hy vọng, tuyệt vọng và mờ mịt.
-
5.
사람이나 사회가 지혜가 없고 생각이 부족하다.
5.
U TỐI, TĂM TỐI:
Con người hay xã hội không có trí tuệ và thiếu suy nghĩ.
-
6.
눈이 잘 보이지 않거나 귀가 잘 들리지 않는 상태이다.
6.
(MẮT) MÙ, MỜ, (TAI) ĐIẾC:
Trong trạng thái mắt không nhìn rõ hoặc tai không nghe rõ.
-
7.
이상하고 의심스럽거나 좋지 않은 느낌이 있다.
7.
U TỐI:
Có cảm giác kì lạ, đáng ngờ hoặc không tốt.
-
8.
어떤 사물이나 분야에 대하여 잘 알지 못하는 상태이다.
8.
MÙ MỜ, MÙ TỊT:
Trong trạng thái không được biết rõ về sự vật hay lĩnh vực nào đó.
-
9.
어떤 것에 욕심을 내다.
9.
TỐI MẮT:
Sinh lòng tham về cái nào đó.
-
Tính từ
-
1.
한껏 채워져 가득해진 듯하다.
1.
ĐƯỢC SUNG MÃN, ĐƯỢC DƯ DẬT, ĐƯỢC ĐẦY ĐỦ, ĐƯỢC TRÀN ĐẦY:
Được cho vào hết cỡ nên có vẻ được tràn trề.
-
☆
Danh từ
-
1.
겉모습이나 태도를 전과 다르게 바꿈.
1.
SỰ LỘT XÁC:
Sự thay đổi dáng vẻ ngoài hay thái độ thành người khác với trước đây.
-
Tính từ
-
1.
자신의 분수를 모르고 비위에 거슬릴 정도로 잘난 척하다.
1.
VÊNH VÁO, XẤC XƯỢC:
Không biết thân phận của mình mà còn ra vẻ ta đây tới mức khó chấp nhận.
-
None
-
1.
뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 상황을 나타낼 때 쓰는 표현.
1.
NHƯ THỂ:
Cấu trúc dùng khi thể hiện trạng thái hay tình huống được xem là tương tự hoặc có thể phỏng đoán do liên quan đến nội dung của vế trước.
-
2.
그런 것 같기도 하고 그렇지 않은 것 같기도 한 상태를 나타내는 표현.
2.
NỬA NHƯ… NỬA KHÔNG…:
Cấu trúc thể hiện trạng thái có vẻ như vậy mà cũng có vẻ không như vậy.
-
☆
Tính từ
-
1.
머리가 나쁘거나 일을 처리하는 능력이 부족하다.
1.
ĐẦN, NGỐC NGHẾCH:
Đầu óc kém cỏi hoặc thiếu năng lực xử lí công việc.
-
2.
움직임이 무겁고 느리다.
2.
LỀ MỀ:
Cử động nặng nề và chậm chạp.
-
3.
감각이나 느낌이 날카롭지 못하다.
3.
LỜ ĐỜ, KÉM NHẠY BÉN:
Cảm giác hay cảm nhận không sắc bén.
-
4.
생김새나 모습이 무겁고 세련되지 못하다.
4.
THÔ KỆCH, KỆCH CỠM:
Dáng vẻ hay bộ dạng nặng nề và không được tinh tế.
-
5.
칼날 등이 날카롭지 않고 무디다.
5.
CÙN:
Lưỡi dao không sắc mà cùn.
-
6.
소리가 무겁고 무디다.
6.
KHÀN, RÈ, ĐỤC:
Tiếng nặng và rè.
-
7.
빛이 흐리고 어둡다.
7.
ÂM U, TỐI TĂM:
Ánh sáng mờ và tối.
-
Danh từ
-
1.
고양이를 귀엽게 이르거나 부르는 말.
1.
CHÚ MÈO:
Cách gọi con mèo với vẻ trìu mến.
-
Danh từ
-
1.
겉모양을 꾸밈.
1.
SỰ TRANG TRÍ, SỰ TRANG ĐIỂM, SỰ TÔ VẼ:
Việc trang hoàng vẻ bề ngoài.
-
2.
글이나 문장의 표현을 화려하고 기교 있게 꾸밈.
2.
SỰ TRAU CHUỐT:
Việc chỉnh sửa cách diễn đạt của bài viết hay câu văn một cách bóng bẩy và tinh tế.
-
3.
문법에서, 관형어나 부사어 등을 체언이나 용언에 덧붙여 그 뜻을 분명하게 하거나 꾸미는 일.
3.
BỔ NGHĨA:
Việc thêm định ngữ hay trạng ngữ... vào thể từ hay vị từ trong ngữ pháp để làm rõ nghĩa hay bổ nghĩa.
-
Động từ
-
1.
물 등에 떠 있거나 섞여 있는 것이 아래쪽으로 내려가다.
1.
CHÌM, LẮNG:
Thứ nổi lên hoặc lẫn trong nước… xuống phía dưới.
-
2.
궂은 날씨가 풀리거나 강하게 나타나던 자연 현상이 약해지다.
2.
DỊU XUỐNG, LẮNG XUỐNG:
Thời tiết xấu được cải thiện hoặc hiện tượng tự nhiên từng xuất hiện mạnh mẽ trở nên yếu đi.
-
3.
강한 감정이나 기분이 점점 사라지다.
3.
LẮNG DỊU, LẮNG ĐỌNG:
Tâm trạng hay tình cảm mạnh mẽ dần dần biến mất.
-
4.
병으로 인한 증상이 나아지다.
4.
BỚT, THUYÊN GIẢM:
Triệu chứng do bệnh tật trở nên khá hơn.
-
5.
떠들썩하게 일어나던 것이 조용해지다.
5.
LẮNG XUỐNG, CHÌM LẮNG:
Cái từng xảy ra ầm ĩ trở nên yên lặng.
-
6.
목소리나 표정 등이 활기를 잃은 상태로 되다.
6.
YẾU ỚT, NHỢT NHẠT:
Giọng nói, vẻ mặt… chuyển sang trạng thái mất sức sống.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사건이나 일에서 증거가 될 만한 기미.
1.
DẤU HIỆU, BIỂU HIỆN:
Dáng vẻ đáng trở thành chứng cớ trong sự việc hay sự kiện nào đó
-
Tính từ
-
1.
음식이 보기에 맛이 있을 것 같다.
1.
TRÔNG CÓ VẺ NGON, NGON MẮT:
Thức ăn trông có vẻ ngon.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 모양이나 동작을 실제로 하는 것처럼 흉내 냄.
1.
SỰ GIẢ VỜ, SỰ GIẢ ĐÒ, SỰ GIẢ BỘ:
Sự làm ra vẻ như thể đang làm động tác hay điệu bộ nào đó một cách thật sự.
-
Tính từ
-
1.
씩씩하고 시원시원하다.
1.
SẢNG KHOÁI, THOẢI MÁI:
Mạnh mẽ và vui vẻ dễ chịu.
-
Danh từ
-
1.
자기가 하고도 하지 않은 척하거나 알고도 모르는 척하는 태도.
1.
SỰ GIẢ TẢNG, SỰ GIẢ BỘ:
Thái độ làm ra vẻ không làm mặc dù mình làm hoặc giả vờ không biết mặc dù biết.
-
Danh từ
-
1.
이름만 보기에 번듯하고 실속은 없음.
1.
HỮU DANH VÔ THỰC:
Việc chỉ có danh tính là có vẻ sáng sủa mà không có thực chất.