🌟 폐단 (弊端)

Danh từ  

1. 어떤 일이나 행동을 할 때 나타나는 좋지 않은 일이나 현상.

1. VIỆC XẤU XA, SỰ TỒI TỆ: Hiện tượng hay công việc không tốt thể hiện khi hành động hay làm việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 폐단이 따르다.
    Abolition follows.
  • 폐단이 생기다.
    Obstruction occurs.
  • 폐단이 있다.
    There is an evil.
  • 폐단을 낳다.
    Giving birth to a lung.
  • 폐단을 막다.
    Stop the closure.
  • 폐단을 방지하다.
    Prevent the closure.
  • 폐단을 없애다.
    Eliminate the abolition.
  • 폐단을 최소화하다.
    Minimize the closure.
  • 폐단을 해소하다.
    Clear the waste.
  • 김 과장은 직원들 간의 수직 관계가 창의력을 감소시키는 폐단을 낳는다고 지적했다.
    Kim pointed out that vertical relationships among employees result in a decline in creativity.
  • 교사들은 사교육의 폐단으로 학생들이 학교 생활에 성실하지 않게 되는 점을 꼽았다.
    Teachers pointed out that the abolition of private education makes students less diligent in school life.
  • 민준 씨가 민주주의에 반대하는 이유는 무엇입니까?
    Why is min-joon against democracy?
    소수의 의견은 무시되는 폐단이 발생하기 때문입니다.
    Because a few opinions result in negligible closure.
Từ đồng nghĩa 폐(弊): 남에게 손해를 끼치거나 남을 귀찮게 하는 일., 어떤 일이나 행동을 할 때 나…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 폐단 (폐ː단) 폐단 (페ː단)

🗣️ 폐단 (弊端) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Khí hậu (53) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Lịch sử (92) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101)