🌟 캐스터네츠 (castanets)

Danh từ  

1. 두 짝의 나무나 상아 등을 끈으로 매어 서로 맞부딪히게 하여 소리를 내는 타악기.

1. NHẠC CỤ CANTANET: Nhạc cụ gõ đeo hai đôi gỗ hoặc ngà voi bằng dây sao cho chạm vào nhau và làm phát ra tiếng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 캐스터네츠를 치다.
    Play castanets.
  • 캐스터네츠를 연주하다.
    Play castanets.
  • 민준이는 발표회에서 캐스터네츠 연주를 맡았다.
    Min-jun played castanets at the presentation.
  • 어디선가 캐스터네츠를 짝짝 치는 소리가 들려왔다.
    I heard the sound of clapping castanets from somewhere.
  • 지수는 오늘 음악 시간에 탬버린과 캐스터네츠를 연주했다.
    Jisoo played tambourine and castanets in music class today.
  • 지수야, 내일 준비물이 뭐니?
    Jisoo, what do you have for tomorrow?
    탬버린, 캐스터네츠, 트라이앵글이에요.
    Tambourine, castanets, triangle.


📚 Variant: 캐스터넷 케스터네츠 케스터넷


🗣️ 캐스터네츠 (castanets) @ Giải nghĩa

🗣️ 캐스터네츠 (castanets) @ Ví dụ cụ thể

💕Start 캐스터네츠 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Luật (42) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thể thao (88) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình (57) Kinh tế-kinh doanh (273)