🌟 -투성이

Phụ tố  

1. ‘그것이 너무 많은 상태’ 또는 ‘그런 상태의 사물, 사람’의 뜻을 더하는 접미사.

1. ĐẦY, BÊ BẾT: Hậu tố thêm nghĩa "trạng thái quá nhiều cái đó" hoặc "con người, sự vật thuộc trạng thái như vậy".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 돌투성이
    Full of stones.
  • 땀투성이
    Sweaty.
  • 먼지투성이
    Dusty.
  • 상처투성이
    Full of wounds.
  • 실망투성이
    Full of disappointment.
  • 주름투성이
    Wrinkling.
  • 피투성이
    Blood-stained.
  • 허점투성이
    Full of loopholes.
  • 흙투성이
    Soiled.

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Ngôn luận (36) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (119) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)