🔍
Search:
ĐẦY
🌟
ĐẦY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
'그러한 성질이 있음'의 뜻을 더하고 형용사로 만드는 접미사.
1
ĐẦY:
Hậu tố thêm nghĩa 'có tính chất như thế' và tạo thành tính từ.
-
-
1
돈을 충분하게 가지고 있다.
1
TÚI ĐẦY:
Có đủ tiền.
-
-
1
돈이 넉넉하여 쓸 형편이 된다.
1
ĐẦY TÚI:
Tiền nhiều nên tình cảnh cho phép dùng.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 일을 충분히 해낼 수 있다는 굳은 믿음이 있다.
1
ĐẦY TỰ TIN:
Có niềm tin mạnh mẽ rằng có thể đủ sức làm được việc nào đó.
-
-
1
어떤 정해진 양에 가득하게.
1
ĐẦY ẮP MỘT:
Một cách đầy ắp một lượng đã định nào đó.
-
Tính từ
-
1
베풀어 주는 도움이 크고 고맙다.
1
ĐẦY ÂN HUỆ:
Sự giúp đỡ lớn và đáng cảm ơn được ban phát.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
모자라지 않고 넉넉하다.
1
ĐỦ, ĐẦY ĐỦ:
Không thiếu thốn mà đầy đủ.
-
Phụ tố
-
1
‘그것이 너무 많은 상태’ 또는 ‘그런 상태의 사물, 사람’의 뜻을 더하는 접미사.
1
ĐẦY, BÊ BẾT:
Hậu tố thêm nghĩa "trạng thái quá nhiều cái đó" hoặc "con người, sự vật thuộc trạng thái như vậy".
-
Tính từ
-
1
뜻이 매우 깊다.
1
ĐẦY Ý NGHĨA:
Ý nghĩa rất sâu sắc.
-
-
1
악의나 불만이 많이 있다.
1
ĐẦY GAI GÓC:
Có nhiều ác ý hay bất mãn.
-
☆
Tính từ
-
1
힘이 넘치고 생기가 가득하다.
1
ĐẦY SỨC SỐNG:
Sự tràn đầy sức lực và sinh khí.
-
Tính từ
-
1
액체가 많이 담기거나 고여서 거의 꽉 찰 것 같다.
1
LẮP XẮP:
Chất lỏng được chứa hay đọng lại thật nhiều dường như đầy ắp.
-
2
눈에 눈물이 넘칠 듯이 고여 가득하다.
2
ỨA ĐẦY:
Nước mắt trên mắt đong đầy như muốn trào dâng.
-
Tính từ
-
1
겉과 다르게 속으로는 엉큼하고 흉악한 데가 있다.
1
ĐẦY NHAM HIỂM:
Có phần xảo trá và hung ác bên trong khác với bề ngoài.
-
Phó từ
-
1
액체가 많이 담기거나 고여서 거의 꽉 찰 것 같은 모양.
1
LẮP XẮP:
Hình ảnh chất lỏng được chứa hay đọng lại thật nhiều dường như đầy ắp.
-
2
눈에 눈물이 넘칠 듯이 가득 고인 모양.
2
ỨA ĐẦY:
Hình ảnh nước mắt trên mắt ứa đầy như muốn trào dâng.
-
Tính từ
-
1
보기에 남을 생각하고 도와주는 따뜻한 마음을 베푸는 데가 있다.
1
ĐẦY TÌNH NGƯỜI:
Về bên ngoài, cho người khác thấy được tấm lòng ấm áp luôn suy nghĩ về người khác và giúp đỡ họ.
-
☆☆
Tính từ
-
1
속이 꽉 차 있거나 내용이 실속이 있다.
1
ĐẦY ĐẶN, ĐẦY ẮP:
Bên trong đầy ắp hoặc nội dung có thực chất.
-
☆☆
Phó từ
-
1
모자라지 않고 넉넉하게.
1
MỘT CÁCH ĐẦY ĐỦ:
Một cách không thiếu thốn mà đầy đủ.
-
☆
Động từ
-
1
안이나 속에 가득 차다.
1
ĐẦY, ĐÔNG NGHẸT:
Đầy ắp bên trong hay ở trong.
-
Danh từ
-
1
아이의 첫 생일을 기념하기 위해 차려 놓는 상.
1
BÀN TIỆC ĐẦY NĂM:
Bàn bày biện ra để kỷ niệm ngày sinh nhật đầu tiên của trẻ em.
-
Phó từ
-
1
꽉 차도록 가득.
1
ĐẦY TRÀN, ĐẦY ẮP:
Đầy đến mức đầy ắp.
🌟
ĐẦY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
좁은 범위를 한 바퀴 도는 모양.
1.
QUAY MỘT VÒNG:
Hình ảnh quay một vòng quanh phạm vi hẹp.
-
2.
갑자기 정신이 흐려지면서 어지러워지는 모양.
2.
QUAY QUAY, QUAY CUỒNG:
Hình ảnh đột nhiên tinh thần trở nên mờ mịt và chóng mặt.
-
3.
갑자기 눈에 눈물이 글썽해지는 모양.
3.
DÂNG TRÀN, RƯNG RƯNG:
Hình ảnh đột nhiên nước mắt ngấn đầy ở mắt.
-
Danh từ
-
1.
불교에서, 갖은 고민과 괴로움으로 가득한 현실의 세상.
1.
THẾ GIỚI TRẦN TỤC:
Cách nói của đạo Phật, chỉ thế giới hiện thực chứa đầy buồn khổ và lo âu.
-
Tính từ
-
1.
물기가 배어 눅눅하다.
1.
ƯỚT SŨNG, ƯỚT NHOÈN NHOẸT:
Bị ướt một cách ngấm đầy nước.
-
Động từ
-
1.
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 움직이다.
1.
CUỒN CUỘN:
Nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động lên xuống mạnh.
-
3.
액체가 그득 차서 넘칠 듯 말 듯하다.
3.
MẤP MÉ, ĐẦY Ụ:
Chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài
-
-
1.
매우 흥분되어 가슴속이 꽉 차다.
1.
VỠ TIM:
Quá hưng phấn nên lồng ngực tràn đầy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
부족한 것을 보태어 채움.
1.
SỰ BỔ SUNG:
Sự thêm và lấp đầy những phần còn thiếu.
-
-
1.
살림이 넉넉해야 다른 사람을 돕게 된다.
1.
(LÒNG NHÂN THÌ TỪ NHÀ KHO MÀ CÓ):
Cuộc sống phải đầy đủ thì mới giúp người được.
-
Danh từ
-
1.
임신한 지 37주 미만에 태어나 정상적인 크기만큼 충분히 자라지 못한 아기.
1.
TRẺ SINH NON:
Trẻ không lớn đầy đủ đến kích cỡ bình thường do được sinh ra chưa đủ 37 tuần từ lúc mang thai.
-
☆
Danh từ
-
1.
가르침을 받은 은혜로운 선생님.
1.
ÂN SƯ:
Người thầy đầy ơn huệ mà dạy dỗ mình.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
일정한 공간에 더 들어갈 수 없이 가득하게 되다.
1.
ĐẦY:
Trở nên đầy và không thể vào thêm trong một khoảng không gian nhất định.
-
2.
감정이나 느낌 등이 가득하게 되다.
2.
TRÀN ĐẦY:
Tình cảm hay cảm giác... trở nên đầy ắp.
-
3.
무엇이 흡족할 정도로 충분히 마음에 들다.
3.
THỎA MÃN, THỎA LÒNG:
Cái gì đó đủ hài lòng đến mức toại nguyện.
-
4.
일정한 높이나 한계에 이르다.
4.
ĐẠT ĐẾN, NGẬP ĐẾN:
Đạt đến độ cao hay giới hạn nhất định.
-
5.
정해진 수량이나 기간 등이 다 되다.
5.
ĐẠT ĐẾN, ĐỦ:
Đạt đến số lượng hay thời gian đã định.
-
6.
달이 아주 둥글게 되다.
6.
(TRĂNG), ĐẦY, TRÒN:
Mặt trăng trở nên rất tròn.
-
7.
물기나 습기 등이 흠뻑 배다.
7.
ĐẪM, THẤM ƯỚT:
Hơi nước hay hơi ẩm... toát ra rất nhiều.
-
Danh từ
-
1.
사람이 빠져 생긴 정원의 빈자리를 채움.
1.
SỰ BỔ KHUYẾT, SỰ BỔ SUNG VÀO CHỖ KHUYẾT DANH:
Việc lấp đầy chỗ trống của số thành viên chính thức, phát sinh do có người rút đi.
-
Động từ
-
1.
어떤 공간을 채우며 일정 높이에 다다라 오르다.
1.
DÂNG LÊN, DÂNG TRÀN:
Lấp đầy không gian nào đó, lên đến độ cao nhất định.
-
2.
감정이 마음속에 점점 커지다.
2.
TRÀO DÂNG, TRÀN NGẬP:
Cảm xúc trở nên lớn dần trong lòng.
-
Động từ
-
1.
액체가 가득 차서 잔물결을 이루며 넘칠 듯이 자꾸 흔들리다.
1.
ĐẦY ĂM ẮP, ĐẦY SÓNG SÁNH:
Chất lỏng đầy nên liên tục tạo gợn sóng lăn tăn và đưa đẩy như sắp tràn.
-
2.
머리카락 등이 물결치는 것처럼 부드럽게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
BỒNG BỀNH, PHẤP PHỚI, LƯỢN SÓNG:
Sợi tóc... cứ đung đưa nhẹ nhàng như sóng. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1.
액체가 가득 차서 잔물결을 이루며 넘칠 듯이 자꾸 흔들리다.
1.
DÂNG ĐẦY ĂM ẮP, SÓNG SÁNH:
Chất lỏng đầy tràn nên tạo thành sóng và cứ đung đưa như sắp tràn.
-
2.
머리카락 등이 물결치는 것처럼 부드럽게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
ĐUNG ĐƯA GỢN SÓNG, PHẤP PHỚI NHƯ SÓNG LƯỢN:
Sợi tóc... cứ đung đưa nhẹ nhàng như sóng nước. Hoặc làm cho như vậy.
-
Tính từ
-
1.
액체가 넘칠 듯이 매우 가득 고여 있다.
1.
ĂM ẮP, SÓNG SÁNH:
Chất lỏng đọng rất đầy như sắp tràn.
-
Phó từ
-
1.
액체가 가득 차서 잔물결을 이루며 넘칠 듯이 흔들리는 소리. 또는 그 모양.
1.
(ĐẦY) ĂM ẮP, (ĐẦY) SÓNG SÁNH:
Tiếng chất lỏng đầy tràn nên tạo thành sóng đung đưa như sắp tràn. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
머리카락 등이 물결치는 것처럼 부드럽게 한 번 흔들리는 모양.
2.
GỢN SÓNG:
Hình ảnh sợi tóc... đung đưa nhẹ nhàng như sóng nước.
-
Động từ
-
1.
일정한 기준이나 분량이 채워져 모자람이 없게 되다.
1.
ĐƯỢC LÀM ĐẦY, ĐƯỢC LÀM THỎA MÃN, ĐƯỢC MÃN NGUYỆN:
Một tiêu chuẩn hay lượng nhất định được làm đầy vào cho không còn thiếu thốn.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
배가 차서 더 먹고 싶지 않은 상태이다.
1.
NO BỤNG:
Trạng thái không muốn ăn thêm vì đầy bụng.
-
2.
(비유적으로) 임신하여 배가 불룩하다.
2.
BỤNG BẦU:
(cách nói ẩn dụ) Mang thai nên bụng lồi ra.
-
3.
위아래와 비교하여 가운데가 불룩하다.
3.
PHÌNH BỤNG:
So với trên dưới thì phần giữa phình ra.
-
4.
생활이 넉넉하여 아쉬울 것이 없다.
4.
ẤM NO:
Đời sống đầy đủ nên không có gì phiền muộn.
-
Tính từ
-
1.
사람의 생김새나 됨됨이 등이 보통을 넘는 상태이다.
1.
ƯA NHÌN, DỄ CHỊU:
Những điều như diện mạo hay phẩm chất của con người vượt mức thông thường.
-
2.
살림살이나 옷, 음식 등이 제대로 갖추어져 충분하다.
2.
TƯƠM TẤT, ĐỦ ĐẦY:
Những thứ như đồ dùng sinh hoạt hay quần áo, thực phẩm được trang bị một cách đầy đủ hoàn toàn.
-
3.
집안이나 실력 등이 남보다 못하지 않다.
3.
KHÁ GIẢ, KHẤM KHÁ, KHA KHÁ:
Gia cảnh hay thực lực không thua kém so với người khác.
-
Động từ
-
2.
인생이나 세상을 긍정적이고 희망적으로 보다.
2.
LẠC QUAN, YÊU ĐỜI:
Nhìn thế gian hay cuộc đời một cách tích cực và đầy hi vọng .
-
1.
앞날의 일이 잘 될 것이라고 믿다.
1.
LẠC QUAN:
Tin rằng việc ngày sau sẽ tốt đẹp.