🌟 -투성이

Phụ tố  

1. ‘그것이 너무 많은 상태’ 또는 ‘그런 상태의 사물, 사람’의 뜻을 더하는 접미사.

1. ĐẦY, BÊ BẾT: Hậu tố thêm nghĩa "trạng thái quá nhiều cái đó" hoặc "con người, sự vật thuộc trạng thái như vậy".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 돌투성이
    Full of stones.
  • Google translate 땀투성이
    Sweaty.
  • Google translate 먼지투성이
    Dusty.
  • Google translate 상처투성이
    Full of wounds.
  • Google translate 실망투성이
    Full of disappointment.
  • Google translate 주름투성이
    Wrinkling.
  • Google translate 피투성이
    Blood-stained.
  • Google translate 허점투성이
    Full of loopholes.
  • Google translate 흙투성이
    Soiled.

-투성이: -tuseong-i,だらけ,,,,нэл, нэлэнхүү,đầy, bê bết,เต็มไปด้วย..., ปกคลุมด้วย...,berbanyak, berlumur, berselimut,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Nói về lỗi lầm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Vấn đề xã hội (67) Thông tin địa lí (138) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình (57) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Khí hậu (53)