🌟 (cut)

Thán từ  

1. 영화나 드라마 등의 촬영에서, 촬영을 멈추라는 뜻으로 하는 말.

1. CẮT: Từ có ý nghĩa dừng quay trong việc quay phim ngắn hoặc phim truyền hình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사인.
    Cut sign.
  • 소리.
    Cut sound.
  • 을 외치다.
    Cry for a cut.
  • 감독은 화면에 제작진이 잡히자 을 외쳤다.
    The director shouted the cut as the crew was caught on the screen.
  • 눈물 연기를 하던 여배우는 감독의 사인이 난 후에도 눈물을 멈추지 못했다.
    The actress, who was acting in tears, couldn't stop crying even after the director's cut sign.
  • 행인 역할을 맡은 단역인데 어떻게 하면 되나요?
    What should i do as a passerby?
    소리가 날 때까지 주인공 옆을 자연스럽게 걸어가시면 됩니다.
    Walk naturally next to the main character until you hear the cut.


📚 Variant: 카트

Start

End


Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (23) Luật (42) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Hẹn (4) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Lịch sử (92) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81)