🌟 폐회식 (閉會式)

Danh từ  

1. 집회나 모임 등을 마칠 때 하는 의식.

1. LỄ BẾ MẠC: Nghi thức kết thúc cuộc họp hay buổi họp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 폐회식을 거행하다.
    Hold a closing ceremony.
  • 폐회식을 마치다.
    Finish the closing ceremony.
  • 폐회식을 생략하다.
    Omit the closing ceremony.
  • 폐회식을 치르다.
    Have a closing ceremony.
  • 폐회식에 참석하다.
    Attend the closing ceremony.
  • 우리나라가 우수한 성적을 거두면서 올림픽 대회 폐회식은 기분 좋게 마무리되었다.
    The closing ceremony of the olympic games ended pleasantly with the nation performing well.
  • 모든 경기가 끝난 뒤에 우리는 편한 마음으로 이번 대회를 마무리하는 폐회식에 참석했다.
    After all the games, we attended the closing ceremony, which concluded this competition with a comfortable mind.
  • 교장 선생님의 말씀이 있은 후에 모두 함께 교가를 부르는 것을 끝으로 운동회 폐회식은 끝이 났다.
    After the principal's words, the closing ceremony of the athletic meeting came to an end, with everyone singing the school song together.
  • 김 선수, 오늘 한국에 바로 돌아가 봐야 한다면서?
    Kim, i heard you have to go back to korea right away today.
    네, 그래서 저는 올림픽 폐회식에 참석 못 할 것 같아요.
    Yes, so i don't think i'll be able to attend the closing ceremony of the olympics.
Từ trái nghĩa 개회식(開會式): 회의나 공식적 모임을 시작할 때 하는 기념식.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 폐회식 (폐ː회식) 폐회식 (페ː훼식) 폐회식이 (폐ː회시기페ː훼시기) 폐회식도 (폐ː회식또페ː훼식또) 폐회식만 (폐ː회싱만페ː훼싱만)

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (23) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191)