🌟 삼고초려 (三顧草廬)

Danh từ  

1. 뛰어난 인물을 맞아들이기 위해 참을성 있게 노력함.

1. TAM CỐ THẢO LƯ, SỰ THÀNH TÂM CỐ GẮNG: Sự nỗ lực bền bỉ nhằm tiếp đón mời một nhân vật tài giỏi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 삼고초려의 마음.
    The heart of the three princes.
  • 삼고초려의 심정.
    The heart of invitation.
  • 삼고초려의 정성.
    The sincerity of one's heart and soul.
  • 삼고초려로 데려오다.
    Bring him to a third invitation.
  • 삼고초려로 이루다.
    Makes it come true with an invitation.
  • 나는 삼고초려의 부탁을 한 끝에 계약을 성사시켰다.
    I made a deal after asking for a favor from samchoran.
  • 김 교수는 학생들의 삼고초려에 감동하여 다시 강단에 섰다.
    Professor kim was moved by the students' third-rate invitation and stood on the platform again.
  • 그 여배우는 감독의 삼고초려에 결국 영화에 출연하기로 결정했다.
    The actress eventually decided to star in the film in the director's third and third attempts.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 삼고초려 (삼고초려)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Cách nói thứ trong tuần (13) Xem phim (105) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Lịch sử (92)