🌟 습하다 (濕 하다)

☆☆   Tính từ  

1. 메마르지 않고 물기가 많아 축축하다.

1. ẨM ƯỚT, ẨM THẤP: Không khô mà có nhiều hơi nước nên ươn ướt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 습한 공기.
    Wet air.
  • 습한 기운.
    Moisture energy.
  • 습한 장마철.
    Wet rainy season.
  • 바람이 습하다.
    The wind is humid.
  • 지하실이 습하다.
    The basement is humid.
  • 어둡고 습하다.
    Dark and humid.
  • 그 나라는 여름 내내 비가 내려서 매우 습하고 덥다.
    The country is very humid and hot because it has rained all summer.
  • 사흘 동안 비가 오더니 너무 습해서 빨래가 잘 안 말랐다.
    After three days of rain, it was so humid that the laundry didn't dry well.
  • 찌개랑 국이 같이 끓으니까 정말 습하다!
    It's really humid because the stew and soup boil together!
    꼭 사우나 같아. 창문 좀 열자.
    It's like a sauna. let's open the window.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 습하다 (스파다) 습한 (스판) 습하여 (스파여) 습해 (스패) 습하니 (스파니) 습합니다 (습팜니다)
📚 thể loại: Khí tượng và khí hậu   Thời tiết và mùa  

🗣️ 습하다 (濕 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Sinh hoạt nhà ở (159) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Chính trị (149) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói ngày tháng (59) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Giải thích món ăn (78) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191)