🌟 하숙생 (下宿生)

Danh từ  

1. 방세와 밥값을 내고 남의 집에 머물면서 먹고 자는 학생.

1. SINH VIÊN Ở TRỌ, HỌC SINH Ở TRỌ: Học sinh trả tiền phòng và tiền ăn rồi ăn ngủ ở nhà người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어린 하숙생.
    A young lodger.
  • 하숙생 생활.
    Boarding life.
  • 하숙생을 들이다.
    Take lodgers.
  • 하숙생을 받다.
    Take lodgers.
  • 하숙생으로 살다.
    Live as a lodger.
  • 몇 달 동안 비어 있던 하숙방에 새 하숙생이 들어왔다.
    A new lodger came into the room that had been empty for months.
  • 저녁 식사 시간이 되자 하숙생들이 하나둘씩 주방으로 건너왔다.
    At dinner time, the boarders came one by one to the kitchen.
  • 방을 구하지 못해서 정말 큰일이야.
    It's a big deal i couldn't find a room.
    저런. 하숙은 어때? 학교 게시판에 하숙생을 구하는 전단지가 많이 붙어 있던데.
    Gosh. how's the boarding housekeeping? there were a lot of flyers on the school bulletin board looking for boarding students.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하숙생 (하ː숙쌩)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mua sắm (99) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Diễn tả trang phục (110) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82)