🌟 출판계 (出版界)

Danh từ  

1. 책을 만드는 일을 하는 사람이나 기업의 활동 분야.

1. GIỚI XUẤT BẢN: Người hay lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp làm công việc làm ra sách.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 폐쇄적인 출판계.
    The closed world of publishing.
  • 출판계의 호황.
    A boom in publishing.
  • 출판계의 화제.
    The talk of the publishing world.
  • 출판계 진출.
    Entry into the publishing world.
  • 출판계가 좁다.
    The publishing world is narrow.
  • 출판계에 종사하다.
    Engage in publishing.
  • 출판계에서 인정받다.
    Recognized in the publishing world.
  • 요즘 자기 계발 서적이 출판계에서 인기가 있다.
    Nowadays self-improvement books are popular in the publishing world.
  • 유민이는 출판계에서 인정받는 번역가다.
    Yoomin is a recognized translator in the publishing world.
  • 요즘 출판계가 불황이래.
    The publishing world is in recession these days.
    응, 요즘은 종이로 된 책보다는 전자 책을 많이 보니까.
    Yeah, i read more e-books than paper books these days.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 출판계 (출판계) 출판계 (출판게)

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Giáo dục (151) Diễn tả trang phục (110) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (76) Luật (42) Nghệ thuật (23) Hẹn (4) Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10)