🌟 할미꽃

Danh từ  

1. 몸 전체에 긴 털이 촘촘히 나 있으며, 4~5월에 자주색 꽃이 줄기 끝에서 밑을 향해 피는 식물.

1. HOA PHỤC SINH: Thực vật toàn thân mọc lông dài rậm, hoa màu tím ở đầu cành nở hướng xuống đất từ tháng 4 đến tháng 5.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 할미꽃 꽃말.
    Halmi flower language.
  • 할미꽃 이야기.
    The story of a grandmother flower.
  • 할미꽃 전설.
    The legend of the halmi flower.
  • 할미꽃이 지다.
    Granny flowers fall.
  • 할미꽃이 피다.
    Granny flowers bloom.
  • 할미꽃은 등이 굽은 할머니처럼 줄기가 굽어 있다.
    The halmi flower has a bent stem, like an old lady with a bent back.
  • 붉은 자주색의 할미꽃에 난 털이 할머니의 흰머리처럼 보인다.
    The hair in red purple halmi flowers looks like grandma's gray hair.
  • 이 자주색 꽃 이름이 뭐예요?
    What's the name of this purple flower?
    할미꽃인데 이 꽃 전설 들어 본 적 있니?
    It's a grandmother flower. have you ever heard of this flower legend?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 할미꽃 (할미꼳) 할미꽃이 (할미꼬치) 할미꽃도 (할미꼳또) 할미꽃만 (할미꼰만)

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn luận (36) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi món (132) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Nói về lỗi lầm (28)