🌟 적임자 (適任者)

Danh từ  

1. 어떤 임무나 일에 알맞은 사람.

1. NGƯỜI THÍCH HỢP, NGƯỜI PHÙ HỢP: Người phù hợp với công việc hay nhiệm vụ nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 적임자가 맡다.
    The right man is in charge.
  • 적임자가 없다.
    No suitable person.
  • 적임자를 가려내다.
    Identify the right person for the job.
  • 적임자를 구하다.
    Find the right man for the job.
  • 적임자를 찾다.
    Find the right person.
  • 적임자로 지명되다.
    Designated as the right person.
  • 외국어에 능통한 그야말로 통역 업무에 적임자였다.
    Proficient in foreign languages, he was simply the right person for the job of interpreting.
  • 시장 선거에 출마한 각 후보들은 저마다 자신이 적임자라고 주장했다.
    Each candidate running for mayor claimed he was the right man.
  • 김 사장이 회사를 나간 지 한 달이 넘었는데 아직까지 사장 자리가 비어 있어요.
    It's been over a month since mr. kim left the company, but he's still vacant.
    사장으로서 마땅한 적임자를 아직 못 구했나 보지.
    Maybe he hasn't found the right person for the president yet.
Từ đồng nghĩa 적임(適任): 어떤 임무나 일에 알맞음. 또는 그 임무., 어떤 임무나 일에 알맞은 사람.
Từ tham khảo 적격자(適格者): 어떤 일에 알맞은 자격을 갖춘 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 적임자 (저김자)

🗣️ 적임자 (適任者) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tìm đường (20) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (82)