🌟 세뇌당하다 (洗腦當 하다)

Động từ  

1. 원래 가지고 있던 생각이 다른 생각으로 바뀌게 되거나 특정한 사상이 주입되다.

1. BỊ TẨY NÃO: Suy nghĩ vốn có bị thay đổi bởi suy nghĩ khác hoặc tư tưởng đặc biệt được truyền vào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교리에 세뇌당하다.
    Brainwashed by doctrines.
  • 언론에 세뇌당하다.
    Brainwashed by the press.
  • 부모에게 세뇌당하다.
    Be brainwashed by one's parents.
  • 적에게 세뇌당하다.
    Be brainwashed by the enemy.
  • 완전히 세뇌당하다.
    Completely brainwashed.
  • 나는 항상 동생은 희생하고 양보해야 한다고 부모님에게 세뇌당해 왔다.
    I've always been brainwashed by my parents that my brother should sacrifice and yield.
  • 긴 세월 동안 조직에 세뇌당한 승규는 자신도 모르게 조직의 뜻대로 움직이고 있었다.
    Seunghyu, brainwashed by the organization for a long time, was unknowingly moving at the organization's will.
  • 사이비 종교에 왜 빠지게 되는 걸까?
    Why fall into pseudo-religion?
    그럴 듯한 말을 들으면서 교주한테 세뇌당하는 거지.
    You're brainwashed by the leader, listening to the plausible words.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 세뇌당하다 (세ː뇌당하다) 세뇌당하다 (세ː눼당하다)
📚 Từ phái sinh: 세뇌(洗腦): 원래 가지고 있던 생각을 다른 생각으로 바꾸게 하거나 특정한 사상을 주입함.

💕Start 세뇌당하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt nhà ở (159) Luật (42) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Mua sắm (99) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sức khỏe (155) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Yêu đương và kết hôn (19)