🌟 피폐하다 (疲弊 하다)

Động từ  

1. 지치고 힘이 약해지다.

1. KIỆT SỨC: Rã rời và sức lực yếu đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 극도의 피폐.
    Extreme poverty.
  • 피폐가 극심하다.
    Poverty extreme.
  • 그는 오랜 옥살이로 심신이 피폐했다.
    He was mentally and physically impoverished by a long prison sentence.
  • 농민들은 피폐한 농촌을 떠나 도시로 향했다.
    The peasants left the impoverished countryside for the city.
  • 전쟁을 치른 백성들의 생활은 점점 피폐해 갔다.
    The lives of the people who fought the war became increasingly impoverished.
  • 시민 단체는 지나친 개발로 인해 피폐한 자연을 되살리는 운동을 벌였다.
    The civic group launched a campaign to revive the impoverished nature due to its excessive development.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 피폐하다 (피폐하다) 피폐하다 (피페하다)
📚 Từ phái sinh: 피폐(疲弊): 지치고 힘이 약해짐.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chính trị (149) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)