🌾 End:

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 31 ALL : 42

(coffee) : 볶은 후 갈아서 물에 끓여 차로 마시는 커피나무의 열매. 또는 그 가루. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HẠT CÀ PHÊ, BỘT CÀ PHÊ: Hạt của cây cà phê, xay ra sau khi rang lên và nấu với nước rồi uống như trà. Hoặc thứ bột đó.

: 사람이나 동물의 몸 안의 혈관을 돌며 산소와 영양분을 공급하고, 노폐물을 운반하는 붉은색의 액체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÁU, HUYẾT: Thể lỏng có màu đỏ, tuần hoàn huyết quản để cung cấp ôxi và chất dinh dưỡng trong cơ thể con người hay động vật và đào thải các chất cặn bã.

어차 (於此彼) : 이렇게 되든지 저렇게 되든지. 또는 이렇게 하든지 저렇게 하든지 상관없이. ☆☆ Phó từ
🌏 DÙ SAO, DÙ GÌ, KIỂU GÌ: Bất kể thành ra thế này hay thành ra thế nọ. Hoặc không liên quan bất kể làm thế này hay làm thế kia.

(猖披) : 체면이 깎이는 어떤 일이나 사실 때문에 몹시 부끄러움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XẤU HỔ, SỰ NGƯỢNG: Việc rất thẹn thùng bởi sự việc hay sự thật mất thể diện nào đó.

: 콧구멍 밖으로 흘러나오는 피. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁU MŨI: Máu chảy ra ngoài lỗ mũi.

: 물체가 차지하는 공간의 크기. Danh từ
🌏 THỂ TÍCH: Độ lớn của không gian mà vật thể chiếm giữ.

(回避) : 만나지 않고 피함. Danh từ
🌏 SỰ TRỐN TRÁNH, SỰ NÉ TRÁNH: Sự không gặp mà tránh đi.

(待避) : 위험을 피해 잠깐 안전한 곳으로 감. Danh từ
🌏 SỰ ĐI LÁNH NẠN: Việc đi đến một nơi an toàn để tạm tránh nguy hiểm.

(忌避) : 싫어하여 피함. Danh từ
🌏 SỰ THOÁI THÁC, SỰ TRỐN TRÁNH: Việc ghét bỏ và né tránh.

: 겹쳐 있거나 포개져 있는 물건의 하나하나의 사이. Danh từ
🌏 KẼ GIỮA, KHE GIỮA: Khoảng giữa từng cái của vật xếp lớp hoặc chồng lên nhau.

(逃避) : 무엇을 피해 도망감. Danh từ
🌏 SỰ ĐÀO THOÁT, SỰ ĐÀO TẨU: Sự bỏ trốn để tránh điều gì đó.

수달 (水獺皮) : 수달의 가죽. Danh từ
🌏 DA RÁI CÁ: Da của con rái cá.

: 비웃는 태도로 입을 비죽 벌리고 입김을 내뿜을 때 나는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 PHÌ: Tiếng phát ra khi nhổ nước miếng và bĩu môi với thái độ giễu cợt. Hoặc hình ảnh đó.

(外皮) : 과일이나 채소 등의 겉을 둘러싸고 있는 것. Danh từ
🌏 VỎ NGOÀI: Cái bao bọc xung quanh bên ngoài của hoa quả hay rau.

(桂皮) : 향료나 한약재로 쓰며, 매운 향이 나고 붉은 갈색인 계수나무의 속껍질. Danh từ
🌏 VỎ CÂY QUẾ: Vỏ cây có màu nâu đậm, vị cay cay và được dùng làm hương liệu hay dược liệu đông y.

아토 (atopy) : 피부가 두꺼워지면서 까칠까칠해지고 몹시 가려운 증상을 나타내는 만성 피부병. Danh từ
🌏 SỰ DỊ ỨNG: Bệnh da mãn tính, có triệu chứng da trở nên dày, thô ráp, rất ngứa.

-다시 : 듣는 사람이 이미 알고 있는 것과 같음을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 NHƯ (ĐỀU BIẾT, ĐỀU THẤY): Vĩ tố liên kết thể hiện giống như điều mà người nghe đã biết.

새 발의 : 아주 적은 양.
🌏 (MÁU Ở CHÂN CHIM): Lượng rất nhỏ.

(眞皮) : 척추동물의 가장 바깥쪽 피부 아래에서 피부를 형성하며, 모세 혈관과 신경이 들어 있는 조직. Danh từ
🌏 LỚP TRUNG BÌ: Tổ chức nằm dưới lớp da ngoài cùng của động vật có xương sống, có chứa tế bào thần kinh và mao mạch hình thành nên da.

(虎皮) : 호랑이의 털가죽. Danh từ
🌏 DA HỔ, DA CỌP: Da lông của con hổ.

(毛皮) : 짐승의 털이 그대로 붙어 있는 가죽. 또는 그 가죽으로 만든 옷. Danh từ
🌏 BỘ DA LÔNG THÚ, ÁO DA LÔNG THÚ: Da mà lông của động vật bám vào. Hay quần áo được làm bằng da đó.

만두 (饅頭皮) : 만두의 겉껍질이 되는, 얇게 펴서 동그랗게 자른 밀가루 반죽. Danh từ
🌏 VỎ BÁNH BAO, VỎ BÁNH MÀN THẦU: Bột mỳ nhào cắt tròn và trải mỏng ra để làm vỏ bọc bên ngoài bánh màn thầu.

양장 (兩張皮) : 전분으로 만든 얇은 판을 물에 불려 양념한 것과 채를 썰어 익힌 고기, 채소, 해물 등을 큰 접시에 담은 뒤, 겨자 소스를 뿌려 먹는 중국 요리. Danh từ
🌏 BÁNH TRÁNG CUỐN THẬP CẨM: Món ăn Trung Quốc ăn bằng cách vẩy nước vào vỏ bánh tráng làm bằng tinh bột, để vào đĩa các loại như thịt, rau, hải sản đã ướp gia vị, thái nhỏ và đã được làm chín, sau đó tưới nước sốt mù tạt vào rồi ăn.

모닝커 (▼morning coffee) : 아침에 마시는 커피. Danh từ
🌏 CÀ PHÊ ĐIỂM TÂM BUỔI SÁNG: Cà phê uống trước khi ăn bữa sáng.

: 눈물이 날 만큼 마음이 아프고 괴롭게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐAU ĐỚN, MỘT CÁCH ĐAU BUỒN: Một cách đau lòng và day dứt đến ứa nước mắt.

냉커 (冷 coffee) : 얼음을 넣어 차갑게 만든 커피. Danh từ
🌏 CÀ PHÊ ĐÁ: Cà phê có cho đá vào làm lạnh.

책갈 (冊 갈피) : 책장과 책장의 사이. Danh từ
🌏 KẼ SÁCH: Khoảng giữa trang sách với trang sách.

철면 (鐵面皮) : (낮잡아 이르는 말로) 쇠로 만든 낯가죽이라는 뜻으로, 염치가 없고 뻔뻔한 사람. Danh từ
🌏 ĐỒ MẶT DÀY, ĐỒ MẶT SẮT: (cách nói xem thường) Người trơ trẽn, không biết xấu hổ, với ý nghĩa là ví da mặt giống như làm bằng sắt.

어설 : 익숙하지 않아 엉성하고 서투르게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VỤNG VỀ: Không quen nên vụng về và lúng túng.

(彈皮) : 탄환이나 포탄의 껍데기. Danh từ
🌏 VỎ ĐẠN: Vỏ của pháo hay đạn.

더운 : 적극적인 열정과 기운.
🌏 NHIỆT HUYẾT, BẦU MÁU NÓNG: Khí thế và sự nhiệt tình mang tính tích cực.

원두커 (原豆 coffee) : 커피 열매를 볶은 후 갈거나 빻은 가루를 뜨거운 물에 우려내서 마시는 커피. Danh từ
🌏 CÀ PHÊ NGUYÊN CHẤT: Loại cà phê pha bột được xay hoặc nghiền sau khi rang hạt cà phê vào nước nóng để uống.

: 오늘을 기준으로 사흘 뒤에 오는 날. 모레의 다음 날. Danh từ
🌏 NGÀY KIA: Ngày sau ba ngày tính từ hôm nay. Ngày sau ngày mốt.

그글 : 오늘로부터 나흘 뒤의 날. Danh từ
🌏 SAU 4 NGÀY, 4 NGÀY SAU: Bốn ngày sau tính từ ngày hôm nay.

아이스커 (▼ice coffee) : 얼음을 넣어 차게 만든 커피. Danh từ
🌏 CÀ PHÊ ĐÁ: Cà phê được làm lạnh do cho đá vào.

(所避) : (완곡한 말로) 오줌. Danh từ
🌏 NƯỚC TIỂU: (Cách nói giảm nói tránh) Nước đái.

(脫皮) : 어떤 처지나 상태에서 완전히 벗어남. Danh từ
🌏 SỰ RŨ BỎ, SỰ THOÁT KHỎI, SỰ ĐOẠN TUYỆT KHỎI: Việc hoàn toàn thoát khỏi trạng thái hay tình cảnh nào đó.

(內皮) : 속껍질. 또는 속가죽. Danh từ
🌏 NỘI BÌ, LỚP VỎ TRONG, LỚP MÀNG BÊN TRONG, LỚP DA TRONG: Lớp vỏ bên trong. Hay là lớp da bên trong.

(表皮) : 동물의 몸을 싸고 있는 피부의 가장 바깥쪽 부분. Danh từ
🌏 DA, BÌ: Phần ngoài cùng của biểu bì bao bọc cơ thể của động vật.

(copy) : 어떤 문서와 모양이 똑같게 베끼거나 그리거나 인쇄함. Danh từ
🌏 SỰ PHÔ TÔ, SỰ SAO CHÉP: Việc in hay vẽ hoặc sao chép lại giống hệt một tư liệu và hình dạng nào đó.

구슬 : 마음이 쓸쓸해질 만큼 슬프게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BUỒN BÃ, MỘT CÁCH ÂU SẦU, MỘT CÁCH RẦU RĨ, MỘT CÁCH NÃO NỀ, MỘT CÁCH ẢO NÃO: Với một tâm trạng buồn tới mức cô độc.

트로 (trophy) : 상을 탄 것을 기념하기 위해 주는 컵이나 깃발 등의 물건. Danh từ
🌏 CÚP, CỜ: Đồ vật như cúp hay cờ để kỉ niệm việc được nhận giải thưởng.


:
Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (255) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tôn giáo (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (76) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)