🌟 스토브 (stove)

Danh từ  

1. 가스, 석유, 장작 등을 연료로 때거나 전기를 이용하여 실내를 따뜻하게 하는 기구.

1. LÒ SƯỞI: Đồ dùng có sử dụng điện hoặc đốt bằng nhiên liệu như ga, dầu hay củi để làm ấm trong phòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 스토브를 끄다.
    Turn off the stove.
  • 스토브를 사용하다.
    Use a stove.
  • 스토브를 켜다.
    Turn on the stove.
  • 스토브를 피우다.
    Smoke a stove.
  • 스토브를 켜니 방 안이 금세 따뜻해졌다.
    The stove quickly warmed the room.
  • 사무실이 추워서 직원들은 스토브 곁으로 모였다.
    The office was cold, so the staff gathered by the stove.
  • 저 먼저 퇴근하겠습니다.
    I'm leaving first.
    자네 자리에 있는 스토브는 끄고 가나?
    Are you turning off the stove in your seat?
Từ đồng nghĩa 난로(暖爐/煖爐): 가스, 석유, 장작 등을 연료로 때거나 전기를 이용하여 실내를 따뜻하…

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Thời tiết và mùa (101) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (78) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197)