🌟 항시 (恒時)

Phó từ  

1. 똑같은 상태로 언제나.

1. LUÔN, THƯỜNG: Lúc nào cũng ở trạng thái giống hệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 항시 웃는 얼굴.
    Always smiling face.
  • 항시 겸손하다.
    Always modest.
  • 항시 단정하다.
    Always neat.
  • 항시 조심하다.
    Always be careful.
  • 항시 준비하다.
    Always prepare.
  • 게으른 지수는 약속 시간에 항시 늦는다.
    The lazy index is always late for the appointment.
  • 김 대리는 항시 깨끗하고 단정한 차림으로 사무실에 앉아 있다.
    Assistant manager kim is always sitting in his office in clean and tidy clothes.
  • 할머니께서 아침부터 어디를 가신 거지?
    Where's grandma gone since the morning?
    텃밭에 가셨을 거야. 할머니는 이 시간이 되면 항시 텃밭을 둘러보시거든.
    He must have gone to the garden. my grandmother always looks around the garden at this time of the day.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 항시 (항시)

🗣️ 항시 (恒時) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Ngôn ngữ (160) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Lịch sử (92) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Tôn giáo (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tìm đường (20) Sở thích (103) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47)