🌟 -ㄹ까

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 어떤 일에 대한 의문이나 추측을 나타내는 종결 어미.

1. LIỆU: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn hay suy đoán về việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저 사람이 지수 동생일까?
    Is that jisoo's brother?
  • 내일은 어떤 일이 펼쳐질까?
    What will happen tomorrow?
  • 친구가 다이어트에 성공할까?
    Will friends succeed in dieting?
  • 집 앞을 서성대는 저 사람들은 누굴까?
    Who are those people wandering around in front of the house?
    수상한 사람들은 아닌 것 같은데.
    I don't think they're suspicious.
Từ tham khảo -을까: (두루낮춤으로) 어떤 일에 대한 의문이나 추측을 나타내는 종결 어미., (두루낮…

2. (두루낮춤으로) 듣는 사람의 의사를 물을 때 쓰는 종결 어미.

2. NHÉ, NHA: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi ý kiến của đối phương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쓰레기를 저기에 버릴까?
    Shall we throw the garbage over there?
  • 우리 같이 저녁 먹으러 갈까?
    Shall we go to dinner together?
  • 날씨도 좋은데 바람이나 쐴까?
    The weather is nice. should we get some fresh air?
  • 방이 너무 덥네.
    The room is too hot.
    창문을 좀 열까?
    Shall we open the window?
Từ tham khảo -을까: (두루낮춤으로) 어떤 일에 대한 의문이나 추측을 나타내는 종결 어미., (두루낮…

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Xem phim (105) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói ngày tháng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8)