🌟 밉보다

Động từ  

1. 마음에 들지 않아 밉게 보다.

1. THẤY GHÉT: Trông đáng ghét vì không vừa lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 밉보고 괴롭히다.
    Hate and harass.
  • 학생을 밉보다.
    Hate a student.
  • 신입을 밉보다.
    Hate a new recruit.
  • 신참을 밉보다.
    Hate a rookie.
  • 후배를 밉보다.
    Hate one's juniors.
  • 상사는 자기보다 늦게 온 사원들을 몹시 밉보았다.
    The boss hated the employees who came later than him.
  • 나는 사장님이 내 어떤 점을 그렇게 밉보고 구박을 하는지 모르겠다.
    I don't know what the boss is so hateful of and so mean to me.
  • 선배들이 날 밉보는 이유가 뭘까?
    Why do seniors hate me?
    딱딱한 말투 때문에 건방지다고 생각하는 것 같아.
    I think she thinks it's impudent because of the hard way of speaking.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 밉보다 (밉뽀다) 밉보아 (밉뽀아) 밉봐 (밉뽜) 밉보니 (밉뽀니)
📚 Từ phái sinh: 밉보이다: 마음에 들지 못하고 밉게 보이다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8)