🌟 -ㄴ댔는데

1. 과거에 들었던 말의 내용을 전하면서 뒤에 그 말의 내용과 대립되거나 관련되는 사실이 옴을 나타내는 표현.

1. NGHE BẢO LÀ... VẬY MÀ..., NGHE NÓI LÀ... NHƯNG SAO…: Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của lời nói đã nghe trong quá khứ, đồng thời ở sau xuất hiện sự việc liên quan hoặc đối lập với nội dung của lời đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일기 예보에서 오늘 비가 온댔는데 비 안 오네.
    The weather forecast says it's going to rain today, but it's not.
  • 승규는 아까 분명히 도서관에 간댔는데 카페에서 뭘 하는 거지?
    Seung-gyu said he was going to the library earlier. what is he doing at the cafe?
  • 역에서 내리면 바로 서점이 보인댔는데 아무리 찾아봐도 서점은 보이지를 않았다.
    You said you could see a bookstore as soon as you got off the station, but no matter how hard you looked, you couldn't see the bookstore.
  • 어제 지수랑 피자를 먹으러 갔었어.
    I went to eat pizza with jisoo yesterday.
    정말? 지수는 다이어트를 시작한댔는데 너랑 피자를 먹었어?
    Really? ji-soo said she's on a diet, did you have pizza with her?
Từ tham khảo -는댔는데: 과거에 들었던 말의 내용을 전하면서 뒤에 그 말의 내용과 대립되거나 관련되는…
Từ tham khảo -댔는데: 과거에 들었던 말의 내용을 전하면서 뒤에 그 말의 내용과 대립되거나 관련되는 …
Từ tham khảo -랬는데: 과거에 들었던 말의 내용을 전하면서 뒤에 그 말의 내용과 대립되거나 관련되는 …

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-ㄴ다고 했는데’가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sở thích (103) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52)