🌟 찡긋찡긋

Phó từ  

1. 눈이나 코를 자꾸 약간씩 찡그리는 모양.

1. NHĂN NHÚM, NHĂN NHEO: Hình ảnh cứ co mắt hay mũi từng chút một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 찡긋찡긋 눈을 맞추다.
    Wink eye to eye.
  • 찡긋찡긋 눈인사를 하다.
    Wink and wink.
  • 찡긋찡긋 눈짓을 하다.
    Give a wink of wink.
  • 찡긋찡긋 눈치를 주다.
    Wink and wink.
  • 찡긋찡긋 움직이다.
    Wink and move.
  • 민준이는 눈썹을 찡긋찡긋 움직여 보였다.
    Minjun looked frowned.
  • 지수는 나에게 눈으로 찡긋찡긋 눈치를 주었다.
    Jisoo winked at me.
  • 아까 너한테 인사했는데 그냥 지나가더라.
    I said hello to you earlier and you just walked by.
    찡긋찡긋 눈인사했는데?
    Winked and said hello.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 찡긋찡긋 (찡귿찡귿)
📚 Từ phái sinh: 찡긋찡긋하다: 눈이나 코를 자꾸 약간씩 찡그리다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Sức khỏe (155) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Sở thích (103) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191) Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xem phim (105) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92)