🌟 다섯째

☆☆☆   Danh từ  

1. 처음부터 세어 모두 다섯 개가 됨.

1. THỨ NĂM: Tính từ đầu thì cả thảy là năm cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이번 주 들어서만 점심으로 라면을 다섯째 먹는다.
    I have a fifth ramyeon for lunch only this week.
  • 나는 이 책을 다섯째 읽은 뒤 비로소 내용을 이해했다.
    It was not until i read this book for the fifth time that i understood it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 다섯째 (다섣째)
📚 thể loại: Thứ tự  


🗣️ 다섯째 @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xem phim (105) Gọi món (132) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138) Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53) Du lịch (98) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Mua sắm (99) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)