🌾 End:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 16 ☆☆☆ SƠ CẤP : 16 NONE : 6 ALL : 39

: 네 번째 차례의. ☆☆☆ Định từ
🌏 THỨ BỐN, THỨ TƯ: Thuộc về lần thứ tư.

다섯 : 순서가 다섯 번째인 차례. ☆☆☆ Số từ
🌏 THỨ NĂM: Thứ tự có trình tự là thứ năm.

: 순서가 두 번째인 차례. ☆☆☆ Số từ
🌏 THỨ HAI: Thứ tự là thứ hai.

: 순서가 네 번째인 차례. ☆☆☆ Số từ
🌏 THỨ BỐN, THỨ TƯ: Thứ tư theo thứ tự.

: 세 번째 차례의. ☆☆☆ Định từ
🌏 THỨ BA: Thuộc lượt thứ ba.

(番 째) : 차례나 횟수를 나타내는 말. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 THỨ: Từ thể hiện thứ tự hoặc số lần.

: 두 번째 차례의. ☆☆☆ Định từ
🌏 THỨ HAI: Thuộc thứ hai

: 순서가 가장 먼저인 차례. ☆☆☆ Số từ
🌏 THỨ NHẤT, TRƯỚC TIÊN, TRƯỚC NHẤT, TRƯỚC HẾT: Thứ tự đầu tiên nhất.

: 맨 처음 차례의. ☆☆☆ Định từ
🌏 THỨ NHẤT: Thuộc thứ tự đầu tiên nhất.

: 무엇보다도 앞서는 것. 제일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỨ NHẤT: Việc đi trước mọi thứ. Thứ nhất.

: 처음부터 세어 모두 세 개가 됨. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LẦN THỨ BA, CÁI THỨ BA: Cái thứ ba tính từ cái đầu tiên trong tất cả.

: 처음부터 세어 모두 네 개가 됨. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỐN LẦN: Tính từ đầu cả thảy được bốn.

: 세 번째 차례. ☆☆☆ Số từ
🌏 THỨ BA: Lượt thứ ba.

: 처음부터 세어 모두 두 개가 됨. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LẦN THỨ HAI, LẦN HAI: Tính từ đầu thì tất cả được hai.

다섯 : 다섯 번째 차례의. ☆☆☆ Định từ
🌏 THỨ NĂM: Thuộc thứ tự thứ năm.

다섯 : 처음부터 세어 모두 다섯 개가 됨. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỨ NĂM: Tính từ đầu thì cả thảy là năm cái.

일곱 : 처음부터 세어 모두 일곱 개가 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI THỨ BẢY: Việc đếm từ cái đầu tiên và trở thành cái thứ bảy trong tất cả.

여덟 : 여덟 번째 차례의. ☆☆ Định từ
🌏 THỨ TÁM: Đếm từ đầu thì cả thảy được tám cái.

여섯 : 처음부터 세어 모두 여섯 개가 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 THỨ SÁU: Đếm từ đầu thì cả thảy được sáu cái.

: 처음부터 세어 모두 열 개가 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 THỨ MƯỜI: Nếu đếm từ đầu thì được mười cái.

아홉 : 순서가 아홉 번째인 차례. ☆☆ Số từ
🌏 THỨ CHÍN: Thứ tự có tuần tự là thứ chín.

아홉 : 아홉 번째 차례의. ☆☆ Định từ
🌏 THỨ CHÍN: Thuộc lượt thứ chín.

: 순서가 열 번째가 되는 차례의. ☆☆ Định từ
🌏 THỨ MƯỜI: Thứ tự là vị trí thứ mười.

- : ‘차례’나 ‘등급’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 THỨ: Hậu tố thêm nghĩa "thứ tự".

아홉 : 처음부터 세어 모두 아홉 개가 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 THỨ CHÍN: Đếm từ đầu thì tất cả được chín cái.

일곱 : 순서가 일곱 번째인 차례. ☆☆ Số từ
🌏 THỨ BẢY: Thứ tự là thứ bảy.

여덟 : 처음부터 세어 모두 여덟 개가 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 THỨ TÁM: Đếm từ đầu thì được tám cái.

여덟 : 순서가 여덟 번째인 차례. ☆☆ Số từ
🌏 THỨ TÁM: Thứ tự là thứ tám.

여섯 : 순서가 여섯 번째인 차례. ☆☆ Số từ
🌏 THỨ SÁU, LẦN THỨ SÁU: Thứ tự là thứ sáu.

여섯 : 여섯 번째 차례의. ☆☆ Định từ
🌏 THỨ SÁU: Thuộc thứ tự thứ sáu.

일곱 : 일곱 번째 차례의. ☆☆ Định từ
🌏 THỨ BẢY: Thuộc thứ tự thứ bảy.

: 순서가 열 번째가 되는 차례. ☆☆ Số từ
🌏 THỨ MƯỜI: Thứ tự là vị trí thứ mười.

: 나누지 않은 하나의 덩어리 전부. Danh từ
🌏 CẢ, NGUYÊN (MIẾNG, TẢNG, CỦ, CÁI, CUỘN ...): Toàn bộ một tảng không chia ra.

: '어찌하여'가 줄어든 말. None
🌏 LÀM THẾ NÀO, SAO LẠI CÓ THỂ: Cách viết rút gọn của '어찌하여'.

: → 둘째 1 Danh từ
🌏

: → 둘째 2 Số từ
🌏

- : ‘그대로’, 또는 ‘전부’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 CẢ, TRỌN: Hậu tố thêm nghĩa "y nguyên" hoặc "toàn bộ".

송두리 : 있는 전부를 하나도 빠짐없이 모두. Phó từ
🌏 HẾT THẢY, TẤT THẢY, TẤT TẦN TẬT: Toàn bộ cái đang có mà không sót một cái nào cả.

: → 둘째 3 Định từ
🌏


:
Chế độ xã hội (81) Kinh tế-kinh doanh (273) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Khí hậu (53) Tâm lí (191) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thời tiết và mùa (101) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Gọi món (132) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Vấn đề xã hội (67)