🌟 어째

1. '어찌하여'가 줄어든 말.

1. LÀM THẾ NÀO, SAO LẠI CÓ THỂ: Cách viết rút gọn của '어찌하여'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 해가 중천에 떴는데 얘는 어째 아직도 자는 거야?
    The sun's up in the sky. how come she's still sleeping?
  • Google translate 화분에 물을 주어도 어째 잘 자라는 것 같지가 않다.
    Watering the pot doesn't seem to grow well.
  • Google translate 벌써 몇 년이나 가르쳤는데 지성이는 어째 성적이 오르지 않았다.
    I've already taught him for years, but jisung hasn't gotten any better grades.
  • Google translate 미안해. 너무 늦었지?
    I'm sorry. it's too late, right?
    Google translate 너는 어째 매번 지각이니? 그 버릇 좀 고쳐.
    How come you're always late? get rid of that habit.

어째: eojjae,どうして,,,كيف يمكن أن، كيف يُعقل،كيف، لماذا، ما السبب,яагаад, яахаараа,làm thế nào, sao lại có thể,ทำไม, ด้วยเหตุใด, อย่างไร,mengapa, kok bisa,как; отчего; почему,(无对应词汇),

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어째 ()


🗣️ 어째 @ Giải nghĩa

🗣️ 어째 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa ẩm thực (104) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xem phim (105)